Vinfast Fadil
Giá xe VinFast Fadil từ: 382.500.000 VNĐ
- Trả góp ưu đãi 0% lãi suất trong 2 năm đầu
- Tặng 3 năm phiếu thay dầu trị giá 7.800.000 VNĐ khi mua hàng online
- Áp dụng Voucher Vinhome 70 triệu
- Đổi xe cũ lấy xe Fadil mới quà tặng 10 triệu
- Đủ màu giao ngay - Hỗ trợ Giao xe tận nhà.
- Cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành
- Miễn phí gửi xe theo tháng cho các chủ nhân nhà Vinhomes
- Miễn phí gửi xe 6h/lần tại Vinhomes/ Vincom
- Bảo hành xe Fadil: 3 năm hoặc 100.000km
- Giảm trừ trực tiếp 10% giá xe
Tổng Quan Vinfast Fadil
Vinfast Fadil » Giá xe VinFast Fadil lăn bánh, trả góp
Giá xe VinFast Fadil tốt nhất ✓khuyến mại lớn nhất khi mua xe ô tô VinFast Fadil ✓Hỗ trợ mua xe VinFast Fadil trả góp✓nhiều ưu đãi✓ 0968202166
Ngoại Thất Vinfast Fadil
Giá xe VinFast Fadil 2021
BẢNG BÁO GIÁ XE VINFAST FADIL THÁNG 6 GỒM 3 PHIÊN BẢN
♥️ GIÁ XE VINFAST FADIL TIÊU CHUẨN
♥️ GIÁ XE VINFAST FADIL NÂNG CAO
♥️ GIÁ XE VINFAST FADIL CAO CẤP
Giá xe VinFast Fadil lăn bánh trả góp lãi suất 0% khuyến mại sốc
Khuyến mãi của VinFast Fadil tháng 09/2021
BẢNG GIÁ XE FADIL LĂN BÁNH (TRẢ THẲNG)
BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL THÁNG 09/2021 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh (trả thẳng) | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Fadil Base | 382,5 | 455 | 447 | 429 |
Fadil Plus | 413,1 | 486 | 478 | 459 |
Fadil Premium | 449,1 | 522 | 514 | 595 |
BẢNG GIÁ XE FADIL LĂN BÁNH (TRẢ GÓP)
BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL THÁNG 09/2021 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh (trả góp) | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Fadil tiêu chuẩn | 425 | 498 | 489 | 470 |
Fadil nâng cao | 459 | 532 | 523 | 504 |
Fadil cao cấp | 499 | 572 | 563 | 544 |
Bảo hành: 03 năm
Giao hàng: trong tháng 09/2021
Màu xe: Trắng (white), Đỏ (Red),Bạc (Sliver), Cam (Orange), Xám (Grey), Xanh dương đậm (Blue) và 02 màu sơn mới Xanh dương nhạt (Aurora Blue), Xanh lá (Deep Ocean).
Khuyến mãi:
- Miễn lãi suất 2 năm cho khách hàng trả góp.
- Nhiều ưu đãi hấp dẫn nếu khách hàng tham gia đổi cũ lấy mới; vouche Vinhome...
Lưu ý: Giá xe Vinfast Fadil 2021 lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ (Hà Nội 12%, TPHCM và các tỉnh 10%), tiền biền (20 triệu ở HN và TPHCM), đăng ký, phí đường bộ... Vui lòng liên hệ với các đại lý Vinfast để có thông tin chi tiết nhất.
Ưu đãi đặc biệt khi mua Online (không trừ vào giá bán)
Tặng 03 năm
bảo dưỡng miễn phí trị giá 7.800.000
Giá xe VinFast Fadil 2021 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh tạm tính
GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL 2021 HẾT BAO NHIÊU?
Để VinFast Fadil 2021 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
- Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố mới nhất của VinFast.
Giá xe VinFast Fadil 2021 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Nâng cao (Plus) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Cao Cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Vinfast Fadil sở hữu diện mạo bên ngoài hài hòa, trang nhã, toát lên sự sang trọng của một mẫu xe đến từ Châu Âu. Điều này giúp mẫu xe cỡ nhỏ của Vinfast phù hợp với mọi người, từ một bạn trẻ yêu thích thời trang cho đến một người chủ gia đình dùng xe cho nhu cầu đi lại của vợ con.
Kích thước tổng thể của Vinfast Fadil cũng khá vừa phải. Thông số dài x rộng x cao lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.530 (mm) và chiều dài cơ sở 2.385 (mm), giúp Fadil khá linh hoạt khi di chuyển trong phố thị. Ngoài ra, khoảng sáng gầm lên đến 150 (mm) giúp mẫu xe này cũng không hề e ngại các cung đường khó, vượt qua ổ gà…
Mặc dù có phong cách thiết kế hài hòa, nhưng không vì thế Vinfast Fadil không có những đặc điểm nhận dạng đặc trưng. Phần đầu xe Fadil khó lẫn với các mẫu xe khác nhờ vào thiết kế lưới tản nhiệt hình chiếc khiên với các họa tiết lưới mắt cáo. Nổi bật trung tâm là logo hình chữ V đặc trưng của Vinfast.
Hai bên lưới tản nhiệt là cụm đèn pha tạo hình sắc sảo, sử dụng công nghệ halogen cho đèn chiếu xa và chiếu gần. Cụm đèn pha trên Vinfast Fadil còn có chức năng điều chỉnh góc chiếu sáng khá tiện dụng khi đi xe đủ tải, giúp hạn chế chói mắt các người lái ngược chiều.
Ngoài ra đèn pha trên cả 3 phiên bản Vinfast Fadil đều trang bị đèn chiếu sáng ban ngày halogen tiêu chuẩn hoặc LED trên phiên bản Cao Cấp. Tất cả phiên bản đều trang bị đèn sương mù phía trước.
Hai bên thân xe Vinfast Fadil cũng tuân thủ phong cách thiết kế tổng thể qua các chi tiết dập nổi và dập chìm vừa phải, cân bằng giữa phong cách thể thao nhưng không kém phần sang trọng. Phía dưới cửa xe còn được trang bị một tấm ốp bảo vệ hông sơn bạc khá nổi bật.
Thân xe Vinfast Fadil còn được trang bị đầy đủ các tính năng vượt trội so với phân khúc như gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy tiện dụng. Trong khi la-zăng hợp kim trên Fadil có kích thước 15 inch khá lớn so với phân khúc, đi kèm với bộ lốp 185/55R15 khá thời thượng.
Phần đuôi xe Vinfast Fadil cũng có thiết kế hiện đại với tỷ lệ các chi tiết hài hòa và cân đối. Cụm đèn hậu có thiết kế góc cạnh nhưng hiện đại. Cụm đèn này sử dụng công nghệ halogen tiêu chuẩn, trong khi phiên bản Cao Cấp trang bị đèn hậu LED thời thượng. Ngoại thất của Vinfast Fadil cũng được trang bị các tính năng thiết thực như gạt nước mưa phía sau, đèn phanh thứ ba trên cao và giá để đồ trên nóc xe. Ngoài ra cản sau được sơn màu đen mờ, hạn chế khá nhiều sự va chạm và trầy xước khi di chuyển bên cạnh các phương tiện xe máy tại Việt Nam.
Nội thất Vinfast Fadil
Hàng ghế trước tất cả phiên bản đều có khoảng không gian dư dả từ không gian trần xe cho đến chỗ để chân. Ghế người lái được cung cấp điều chỉnh cơ với 6 hướng tùy chọn, trong khi ghế hành khách cũng có thể điều chỉnh được 4 hướng, đem đến sự linh hoạt tối đa.
Dù là một dòng xe phân khúc thấp, Vinfast Fadil cũng có cụm vô lăng thiết kế ba chấu thể thao và có thể điều chỉnh gật gù 2 hướng. Vô lăng tiêu chuẩn bằng chất liệu urethan, trong khi phiên bản Nâng Cao và Cao Cấp có vô lăng bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay.
Cụm đồng hồ lái trên Vinfast Fadil cũng có thiết kế khá đẳng cấp với viền đồng hồ mạ chrome, hiện đại với màn hình hiển thị đa thông tin cỡ lớn và đầy đủ bốn thông số cơ bản: Tốc độ, vòng tua động cơ, nhiệt độ hệ thống giải nhiệt và đồng hồ báo xăng. Bên cạnh đó là các chi tiết thể thao như kiểu chữ số hay cách kim đồng hồ xoay trọn hành trình sau khi khởi động xe.
Dù là một dòng xe giá rẻ, hướng đến đối tượng khách hàng mua xe lần đầu, nhưng Vinfast Fadil vẫn duy trì ghế ngồi bọc da tổng hợp, đem lại sự sang trọng không kém cạnh các đàn anh LUX A2.0 và SA2.0. Ghế ngồi trên tất cả phiên bản cũng khá bắt mắt với phong cách 2 màu đen/xám hiện đại.
Hàng ghế thứ hai trên Vinfast Fadil cũng được nhiều người dùng đánh giá cao khi có không gian trần xe và khoảng để chân khá tốt so với các đối thủ trong phân khúc. Đặc biệt hàng ghế này có đến 3 tựa đầu cho đủ 3 vị trí trên xe, giúp các hành trình dài trở nên thoải mái hơn.
Ngoài ra, hàng ghế thứ hai có thể gập phẳng theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng thể tích khoang hành lý lên tới 1.013 lít. Đây là một dung tích khoang hành lý đầy ấn tượng với một dòng xe cỡ nhỏ.
Tiện nghi xe Fadil có gì?
Hệ thống giải trí trên Vinfast Fadil khá hiện đại khi được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto trên hai phiên bản Nâng Cao và Cao Cấp, trong khi phiên bản Tiêu Chuẩn không trang bị màn hình cảm ứng.
Bù lại, cả ba phiên bản đều trang bị hệ thống âm thanh Radio AM/FM, MP3, cổng kết nối USB, Bluetooth hỗ trợ chức năng đàm thoại rảnh tay và hệ thống âm thanh 6 loa khá cao so với tiêu chuẩn của phân khúc.
Hệ thống điều hòa trên phiên bản Vinfast Fadil Cao Cấp là điều hòa tự động chỉnh điện và có cảm biến độ ẩm. Trong khi hai phiên bản còn lại là hệ thống điều hòa chỉnh cơ với kiểu núm xoay cổ điển.
Danh mục tiện nghi của Vinfast Fadil cũng khá đầy đủ nếu đặt cạnh các đối thủ. Phần bên ngoài, tất cả phiên bản đều trang bị tiện nghi cửa sổ chỉnh điện lên/xuống một chạm cửa lái, gạt nước mưa phía trước gián đoạn, có thể điều chỉnh thời gian.
Trong khi không gian bên trong trang bị đầy đủ đèn trần trước sau, gương trên tấm chắn nắng người lái, 2 cổng USB cho phiên bản Nâng Cao và Cao Cấp.
Vận Hành Vinfast Fadil
So với các đối thủ trong phân khúc xe hạng A, Vinfast Fadil khá nổi bật với động cơ có dung tích lớn hơn, đi kèm các công nghệ vận hành hiện đại. Nổi bật chính là khối động cơ xăng 1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 128Nm tại 4.400 vòng/phút.
Đi kèm với động cơ này là hộp số biến thiên vô cấp CVT kết hợp với hệ dẫn động cầu trước, giúp xe vận hành êm ái và đảm bảo khả năng tiết kiệm đáng kể, so với các đối thủ sử dụng hộp số tự động 4 cấp khá lạc hậu.
Hỗ trợ cho người lái còn có hệ thống lái trợ lực điện, đem lại khả năng vận hành linh hoạt và nhẹ nhàng trong môi trường đô thị. Không những vậy, hệ thống lái cũng tự động gia tăng độ nặng vô lăng ở các dải tốc độ cao, khi di chuyển trên cao tốc hay quốc lộ, đem lại cảm giác mặt đường chính xác và chân thật.
Ngoài ra, Vinfast Fadil cũng trang bị hệ thống treo trước kiểu MacPherson và hệ thống treo sau phụ thuộc, kiểu dầm xoắn. Hai trang bị này giúp xe đảm bảo độ êm ái khi di chuyển trên đường bằng phẳng, cứng vững vào cua, nhưng vẫn dập tắt rất nhanh xung động khi đi qua các đoạn đường mấp mô. Nhờ đó, người lái và hành khách sẽ có được sự thư giãn tối đa nhưng không quá rung, xóc hay bồng bềnh thường gặp trên các mẫu xe nhỏ.
An Toàn Vinfast Fadil
Vinfast Fadil cũng là dòng xe hạng A an toàn nhất tại Việt Nam tính đến thời điểm hiện tại. Thông thường các dòng xe trong phân khúc chỉ trang bị hệ thống phanh trước đĩa, hệ thống phanh sau tang trống, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD và 2 túi khí.
Tuy nhiên hãng xe ô tô Việt Nam đã trang bị cho tất cả phiên bản Fadil các hệ thống an toàn chỉ có trên các dòng xe cao cấp như hệ thống cân bằng điện tử ESC, chức năng kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, chức năng chống lật ROM, căng đai khẩn cấp hàng ghế trước, cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế, móc ghế trẻ em ISOFIX và chìa khóa mã hóa chống trộm.
Hai phiên bản Nâng Cao và Cao Cấp có thêm camera lùi tích hợp cùng màn hình, khóa cửa tự động khi xe di chuyển. Riêng phiên bản Cao Cấp có thêm cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe, 6 túi khí và chức năng cảnh báo chống trộm.
Đây là danh mục an toàn ngay cả nhiều dòng xe hạng B ở thời điểm hiện tại cũng còn chưa được trang bị. Điều này thể hiện sự quan tâm của Vinfast đến những khách hàng tin tưởng sử dụng xe Vinfast, một thương hiệu ô tô còn non trẻ của Việt Nam.
Với tất cả yếu tố trên, Vinfast Fadil cũng là dòng xe hạng A hiếm hoi tại khu vực Đông Nam Á đạt chứng nhận an toàn 4 sao ASEAN NCAP tính đến thời điểm hiện tại.
Thông Số Vinfast Fadil
Nếu chỉ dùng giá bán để đánh giá thước đo để đánh giá Vinfast Fadil, rõ ràng đây là một dòng xe khá đắt đỏ trong phân khúc xe hạng A. Tuy nhiên nếu đánh giá khách quan và dựa trên tất cả giá trị mà Vinfast Fadil mang đến cho người dùng, đây là một mẫu xe cực kỳ đáng giá hiện nay.
Nếu bạn đang tìm kiếm một dòng xe cỡ nhỏ, thuận tiện đi lại trong phố thị, tiêu chuẩn an toàn hàng đầu, trang bị tiện nghi cao cấp, hiện đại, Vinfast Fadil là một lựa chọn hàng đầu và cực kỳ đáng cân nhắc.
Thông số | VinFast Fadil tiêu chuẩn | VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | |
Nội thất | ||
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Tiện nghi | ||
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |