Contents
Đại lý VinFast Phạm Văn Đồng trân trọng gửi tới Quý khách hàng báo giá xe VinFast VF 8 đầy đủ và chi tiết nhất như sau:
Dòng xe điện VinFast VF 8 | Giá VinFast VF 8 bán lẻ (VNĐ) | |
Giá xe không bao gồm pin (KH thuê pin) | Giá xe bao gồm pin (KH mua đứt pin) | |
VinFast VF 8S | 1.079.000.000 | 1.289.000.000 |
VinFast VF 8 Lux | 1.170.000.000 | 1.380.000.000 |
VinFast VF 8 Lux Plus | 1.359.000.000 | 1.569.000.000 |
* Giá đã bao gồm phí VAT
Khi mua VinFast VF 8 tại Đại lý VinFast Phạm Văn Đồng sẽ được nhận các ưu đãi đặc biệt như sau:
*Giá tham khảo
Để tính giá lăn bánh xe điện VinFast VF 8, ngoài giá niêm yết cần cộng thêm các khoản thuế, phí bắt buộc như sau: Để tính giá lăn bánh VinFast VF 8 2024, ngoài giá niêm yết, bạn cần cộng thêm các khoản thuế và phí như phí trước bạ, phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ.
Đặc biệt, phí trước bạ cho ô tô điện sẽ bằng 0% trong 3 năm đầu, 2 năm tiếp theo mức thu lần đầu bằng 50% so với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi điều này giúp khách hàng tiết kiệm đáng kể chi phí so với xe xăng.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.101.337.000 | 1.101.337.000 | 1.082.337.000 | 1.082.337.000 | 1.082.337.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.311.337.000 | 1.311.337.000 | 1.292.337.000 | 1.292.337.000 | 1.292.337.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.192.337.000 | 1.192.337.000 | 1.173.337.000 | 1.173.337.000 | 1.173.337.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.402.337.000 | 1.402.337.000 | 1.383.337.000 | 1.383.337.000 | 1.383.337.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.381.337.000 | 1.381.337.000 | 1.362.337.000 | 1.362.337.000 | 1.362.337.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.591.337.000 | 1.591.337.000 | 1.572.337.000 | 1.572.337.000 | 1.572.337.000 |
VinFast VF 8 2024 sở hữu một diện mạo ấn tượng, cuốn hút với những đường nét thiết kế tinh xảo. Xe được thiết kế với ngôn ngữ “Dynamic Balance – Cân bằng động”, tạo nên sự hài hòa giữa sự mềm mại và mạnh mẽ. Kích thước tổng thể của xe là 4.750 x 1.900 x 1.660 mm, với chiều dài cơ sở lên đến 2.950 mm, giúp xe có một không gian nội thất rộng rãi hơn so với các đối thủ như Hyundai Santa Fe.
Bảng màu của VinFast VF 8 vô cùng phong phú với 10 tùy chọn hai tông màu, bao gồm Trắng-nóc trắng nhám, Xám-nóc bạc, Be-nóc be nhám, Xanh lá-nóc bạc, Xanh đậm-nóc xanh nhạt, Đỏ-nóc đen, Đỏ-nóc be, Đen-nóc be, và Đen-nóc đen nhám. Ngoài ra, bản S còn có 4 màu: Trắng, Xám, Đen, và Bạc.
Phía trước xe nổi bật với dải đèn LED hình chữ V lớn, đặc trưng của thương hiệu VinFast. Hệ thống chiếu sáng hiện đại sử dụng công nghệ LED, không chỉ tăng cường khả năng chiếu sáng mà còn mang lại vẻ ngoài hiện đại cho xe. La-zăng hợp kim 19 inch hoặc 20 inch, tùy phiên bản, được thiết kế mới mẻ, góp phần tạo nên dáng vẻ thể thao và mạnh mẽ.
Nội thất của VinFast VF 8 được thiết kế theo phong cách tối giản nhưng vẫn đảm bảo sự sang trọng và hiện đại. Khoang lái được trang bị màn hình cảm ứng 15.4 inch, hỗ trợ nhiều chức năng giải trí và điều khiển xe. Vô-lăng D-cut thể thao tích hợp các nút bấm điều khiển tiện dụng, cùng với các chi tiết mạ bạc tạo điểm nhấn.
Ghế ngồi bọc da cao cấp, hàng ghế trước có thể chỉnh điện, sưởi và thông gió, mang lại cảm giác thoải mái cho người lái và hành khách. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng tích hợp màng lọc HEPA và than hoạt tính, đảm bảo không khí trong lành. Hệ thống đèn viền nội thất đa màu sắc tạo không gian ấm cúng và sang trọng.
VinFast VF 8 trang bị động cơ điện mạnh mẽ, với công suất tối đa 402 mã lực trên phiên bản Lux Plus và 350 mã lực trên phiên bản Lux. Xe có khả năng di chuyển lên đến 471 km cho mỗi lần sạc đầy, đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển hàng ngày cũng như những chuyến đi dài.
Hệ thống treo độc lập thông minh ở cả phía trước và sau, kết hợp với hệ thống phanh đĩa thông gió hiệu suất cao, mang lại cảm giác lái êm ái và ổn định. Các công nghệ hỗ trợ lái tiên tiến như ABS, EBD, ESC, TCS, HSA, ROM giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người sử dụng.
VinFast VF 8 được trang bị hàng loạt tính năng an toàn và công nghệ hiện đại, bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chống lật ROM, giám sát áp suất lốp dTPMS và nhiều túi khí bảo vệ.
Các công nghệ hỗ trợ lái tiên tiến như hệ thống trợ lái trên cao tốc, hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn, kiểm soát đi giữa làn, điều chỉnh tốc độ thông minh, nhận biết biển báo giao thông, cảnh báo va chạm phía trước và phía sau, cảnh báo điểm mù, và nhiều tính năng an toàn khác cũng được tích hợp.
VinFast VF 8 trang bị hệ thống giải trí cao cấp với màn hình cảm ứng 15.4 inch, hỗ trợ kết nối Wi-Fi, Bluetooth, và các cổng USB loại A và loại C. Hệ thống âm thanh cao cấp với 10 loa, bao gồm loa trầm, mang lại trải nghiệm âm thanh sống động. Xe còn hỗ trợ sạc không dây, kết nối Android Auto và Apple CarPlay, và tích hợp các tính năng giải trí như xem phim, chơi trò chơi điện tử, truy cập internet.
Một điểm nổi bật của VinFast VF 8 là trợ lý ảo tích hợp AI tạo sinh, giúp người dùng điều khiển các chức năng của xe bằng giọng nói. Trợ lý ảo có khả năng tự học và cập nhật thông tin mới liên tục, mang đến trải nghiệm sử dụng thông minh và thuận tiện.
Các tiện ích và dịch vụ thông minh bao gồm chế độ người lạ và chế độ thú cưng, chế độ cắm trại, điều khiển xe thông minh, an ninh – an toàn, và tiện ích gia đình và văn phòng. Những tính năng này giúp nâng cao trải nghiệm sử dụng và đảm bảo an toàn cho người dùng.
Kết luận
VinFast VF 8 2024 không chỉ là một mẫu SUV điện hiện đại mà còn là biểu tượng của sự tiến bộ và sáng tạo của ngành công nghiệp ô tô Việt Nam. Với thiết kế ấn tượng, nội thất sang trọng, động cơ mạnh mẽ, và hàng loạt tính năng công nghệ tiên tiến, VinFast VF 8 xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai đang tìm kiếm một chiếc SUV điện thông minh, an toàn và tiện nghi.
Thông số VinFast VF 8 | VF 8S | VF 8 Lux | VF 8 Lux Plus |
Chiều D x R x C (mm) | 4.750 x 1.934 x 1.667 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 | ||
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 175 | ||
Dung tích khoang chứa hành lý (lít) – Có gập hàng ghế cuối | 376/1.373 | ||
Dung tích khoang chứa hành lý (lít) – Phía trước (Phương pháp ngập nước) | 88 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.455 | 2.520 | |
Trọng tải hành lý nóc xe (kg) | 70 |
Thông số VinFast VF 8 | VF 8S | VF 8 Lux | VF 8 Lux Plus | |
Động cơ | Công suất tối đa (kW) | 260/349 | 300/402 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 620 | ||
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 5,9 | 5,5 | ||
Pin | Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng | 87,7 | ||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) | 471 | 457 | ||
Thời gian nạp pin nhanh nhất từ 10% – 70% (phút) | 31 | |||
Thông số truyền động khác | Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | ||
Sưởi pin cao thế | Có | |||
Hệ thống treo – trước | Độc lập thông minh | |||
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa thông gió | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Loại la-zăng | Hợp kim 19 inch | Hợp kim 20 inch |
Thông số VinFast VF 8 | VF 8S | VF 8 Lux | VF 8 Lux Plus |
Đèn pha | LED, tự động bật/tắt, điều chỉnh góc chiếu thông minh | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù trước | Không | Có | |
Đèn chiếu góc | Có | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh trên cao phía sau | LED | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí, tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương tự động chỉnh khi lùi | ||
Kiểu cửa sổ | Chỉnh điện, lên/xuống một chạm cả 4 cửa, hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp | ||
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Hàng ghế sau | ||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện, đóng/mở cốp đá chân | |
Kính chắn gió | Chống tia UV | ||
Gạt mưa trước | Tự động | ||
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
Thông số VinFast VF 8 | VF 8S | VF 8 Lux | VF 8 Lux Plus |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí, tích hợp thông gió, sưởi | |
Hàng ghế thứ 2 | Chỉnh cơ 2 hướng, tỷ lệ gập 60:40 | Chỉnh cơ 2 hướng, tỷ lệ gập 60:40, tích hợp thông gió, sưởi | |
Loại vô-lăng | Da nhân tạo, dạng D-cut, chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp nút bấm điều khiển nhiều tính năng giải trí và ADAS | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng tích hợp chức năng kiểm soát chất lượng và ion hóa không khí | ||
Lọc không khí cabin | Combi 1.0 | ||
Thông gió dưới chân hành khách | Có | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | ||
Màn hình hiển thị HUD | Có | ||
Cổng kết nối USB loại A | Hàng ghế trước: 2, hàng ghế thứ hai: 2 | ||
Cổng kết nối USB loại C | Có, 90 W | ||
Sạc không dây | Có | ||
Kết nối Wi-Fi | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Hệ thống loa | 8 | 10 | |
Loa trầm | Không | 1 | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Đa màu | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Toàn cảnh, chỉnh điện | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động |
Thông số VinFast VF 7 | VF 8S | VF 8 Lux | VF 8 Lux Plus | |
An toàn và an ninh | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |||
Chức năng chống lật ROM | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |||
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | |||
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | |||
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | |||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | |||
Số lượng túi khí | Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | ||
Túi khí rèm | 2 | |||
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | |||
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 | |||
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 | |||
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |||
Các tính năng ADAS | ||||
Trợ lái trên cao tốc | Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Không | Có | |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2) | Không | Có | ||
Trợ làn | Cảnh báo chệch làn | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | ||
Kiểm soát đi giữa làn | Không | Có | ||
Hỗ trợ hành trình | Kiểm soát hành trình | Ga tự động cơ bản | Ga tự động thích ứng | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Không | Có | ||
Nhận biết biển báo giao thông | Không | Có | ||
Cảnh báo va chạm | Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Có | |||
Cảnh báo mở cửa | Không | Có | ||
Trợ lái khi có nguy cơ va chạm | Phanh tự động khẩn cấp trước | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* | Không | Có | ||
Đèn pha tự động và các tính năng khác | Đèn pha tự động/đèn pha thích ứng | Không | Có | |
Hệ thống giám sát lái xe | Không | Có | ||
Gói dịch vụ thông minh VF Connect | ||||
Điều khiển xe thông minh | Điều khiển chức năng trên xe | Có | ||
Chế độ người lạ | Có | |||
Chế độ thú cưng | Có | |||
Chế độ cắm trại | Có | |||
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | ||
Cài đặt giới hạn địa lý của xe | Có | |||
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có | |||
Điều hướng, dẫn đường | Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có | ||
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | |||
Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực | Có | |||
Hiển thị bản đồ vệ tinh | Có | |||
Định vị vị trí xe từ xa | Có | |||
An ninh – An toàn | Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có | ||
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | |||
Chuẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | |||
Đề xuất lịch bảo trì, bảo dưỡng tự động | Có | |||
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Có | |||
Tiện ích gia đình và văn phòng | Hỏi đáp trợ lý ảo | Có | ||
Cá nhân hóa trải nghiệm trợ lý ảo | Có | |||
Kết nối Android Auto và Apple Carlay | Có | |||
Giải trí âm thanh | Có | |||
Xem phim/Video | Có | |||
Chơi trò chơi điện tử | Có | |||
Tra cứu và truy cập Internet | Có | |||
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes | Có | |||
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | Có | |||
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | |||
Cập nhật phần mềm từ xa | Có | |||
Tính năng thông minh trên điện thoại | Ứng dụng điện thoại | Có | ||
Dịch vụ về xe | Nhận thông báo và dịch vụ hậu mãi | Có | ||
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có | |||
Quản lý sạc | Có | |||
eSIM | Có |
Tìm hiểu thêm về xe VinFast VF8
Bán xe VinFast VF8 – Siêu Xe Điện Hiện Đại, Giá Tốt
Giá xe VinFast VF8: Thuê pin hay mua pin?
FAQ (Câu hỏi thường gặp)
VinFast VF 8 có 5 chỗ ngồi, phù hợp cho gia đình và nhóm bạn. VinFast VF 8 chạy được bao nhiêu km cho một lần sạc?
Có, VinFast VF 8 hỗ trợ sạc nhanh từ 10% lên 70% chỉ trong 31 phút, giúp tiết kiệm thời gian.
Có, VinFast VF 8 Lux Plus được trang bị trợ lý ảo tích hợp công nghệ AI tạo sinh, giúp điều khiển các chức năng của xe bằng giọng nói một cách thông minh và linh hoạt.
Bạn đang tìm hiểu về giá xe VinFast VF 8 bao nhiêu và những ưu đãi hấp dẫn đi kèm? Hãy nhanh tay sở hữu xe VinFast VF 8 với mức giá ưu đãi, liên hệ ngay với Showroom VinFast Hà Nội để cập nhật thông tin chi tiết và nhận ngay những khuyến mãi đặc biệt từ VinFast!
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu chiếc SUV điện thông minh với giá cực tốt! Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng. Ưu đãi có hạn, hãy hành động ngay hôm nay!
☎️ Hotline: 0987558585 để trở thành người đầu tiên sở hữu VinFast VF8 sang trọng, đẳng cấp
Xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm và theo dõi bài viết của VinFast 3s Phạm Văn Đồng
Có thể bạn quan tâm: Giá xe VinFast
Thủ tục mua xe VinFast trả góp
Khách hàng có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến xe ô tô điện VinFast VF3, VinFast V5, VinFast VF7, VinFast VF6, VinFast VF8, VinFast VF9, VFe34 cần giải đáp hoặc có nhu cầu mua xe VinFast trả góp mời quý khách liên hệ Đại lý VinFast Hà Nội để được mua xe với giá ưu đãi và nhận nhiều phần quà hấp dẫn cũng như được hỗ trợ các thủ tục đăng ký, đăng kiểm chuyên nghiệp và nhanh chóng.
Đại lý xe VinFast ủy quyền chính thức của Công ty VinFast – Tự hào là showroom bán xe VinFast Hà Nội uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các dòng xe ô tô điện VinFast
Dịch vụ bán hàng tận tâm, chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe VinFast trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm
Khách hàng quan tâm và trải nghiệm xe VinFast vui lòng liên hệ Showroom VinFast Hà Nội
Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm
Mọi thông tin vui lòng liên hệ.
ĐẠI LÝ XE VINFAST 3S PHẠM VĂN ĐỒNG, HÀ NỘI
Địa Chỉ: 166 Phạm Văn Đồng, P.Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội
Hotline: 0987.558.585
Email: xevinfastvn.com@gmail.com
https://xevinfastvn.com