Vinfast Fadil: Bảng Giá Xe Fadil Tháng 06/2021 Ưu Đãi Hấp Dẫn Chưa Từng Có

VinFast Fadil: Bảng giá xe Fadil tháng 06/2021 ưu đãi hấp dẫn chưa từng có

Cập nhật bảng giá xe VinFast Fadil mới nhất tháng 06/2021: VinFast điều chỉnh giá cho xe Fadil, tiếp tục hỗ trợ trả góp miễn lãi suất 2 năm.

Vinfast Fadil

Xe VinFast Fadil là mẫu xe hatchback đến từ thương hiệu Việt – VinFast. Fadil hiện đang cạnh tranh với các đối thủ trên thị trường xe hạng A như Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio.

Có nên mua Lux SA 2.0? và 12 Lý do nên mua?

Trang bị nổi trội, các chính sách ưu đãi và hậu mãi lớn đến từ VinFast là những điểm khiến Fadil được nhiều khách hàng ưa chuộng. Năm 2020, VinFast Fadil bán được 18.016 xe (trung bình 1501 xe/tháng), dẫn đầu phân khúc A và đứng thứ 3 trong top những mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam.

VinFast Fadil là mẫu xe bán chạy nhất phân khúc xe hạng A trong năm 2020

Vừa mới đây VinFast Fadil đã được bổ sung thêm 2 màu sơn mới cá tính bao gồm Aurora Blue (Xanh dương nhạt) và Deep Ocean (Xanh lá), song giá bán vẫn được giữ nguyên đang được nhiều khách hàng săn đón.

Giá xe VinFast Fadil 2021

BẢNG BÁO GIÁ XE VINFAST FADIL THÁNG 6 GỒM 3 PHIÊN BẢN

♥️ GIÁ XE VINFAST FADIL TIÊU CHUẨN

Giá niêm yết: 425.000.000 VNĐ

Giá lựa chọn “Bảo lãnh lãi suất vượt trội”:379.000.000 VNĐ

Giá lựa chọn “Trả thẳng 100% giá trị xe”: 336.500.000 VNĐ

♥️ GIÁ XE VINFAST FADIL NÂNG CAO

Giá niêm yết: 459.000.000 VNĐ

Giá lựa chọn “Bảo lãnh lãi suất vượt trội”: 409.000.000 VNĐ

Giá lựa chọn “Trả thẳng 100% giá trị xe”: 363.100.000 VNĐ

♥️ GIÁ XE VINFAST FADIL CAO CẤP

Giá niêm yết: 499.000.000 VNĐ

Giá lựa chọn “Bảo lãnh lãi suất vượt trội”: 445.000.000 VNĐ

Giá lựa chọn “Trả thẳng 100% giá trị xe”: 395.100.000 VNĐ

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh trả góp lãi suất 0% khuyến mại sốc

Khuyến mãi của VinFast Fadil tháng 06/2021

Gia Xe Vinfast Fadil Xevinfastvn Hotline 0968.202.166 20

Tháng 06/2021, khách hàng mua xe VinFast Fadil sẽ được hưởng nhiều khuyến mãi bao gồm: Ưu đãi giá mua xe khi trả thẳng 100% giá trị xe; miễn lãi suất trả góp trong 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8; bảo hành chính hãng 3 năm hoặc 100.000 km (tùy điều kiện nào đến trước).

Bên cạnh đó, VinFast còn có những chính sách hậu mãi hấp dẫn như: Miễn phí gửi xe 6h/lần tại Vinhomes/Vincom; miễn phí gửi xe theo tháng cho các chủ nhân nhà Vinhomes; cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành.

Khách hàng cũng có thể sử dụng Voucher Vinhomes để được chiết khấu trực tiếp 70 triệu đồng giá xe, và cũng sẽ được hỗ trợ “đổi cũ lấy mới” mức từ 10 triệu khi mua xe Fadil.
VinFast Fadil đang được hưởng nhiều ưu đãi trong thời gian gần đây

>Tham khảo giá tất cả các mẫu xe VinFast và ưu đãi: Bảng giá xe ô tô VinFast 2021<<

Gia Xe Vinfast Fadil Xevinfastvn Hotline 0968.202.166 16

Giá lăn bánh VinFast Fadil

Tuỳ thuộc vào địa phương đăng ký xe mà giá lăn bánh VinFast Fadil sẽ khác nhau, dao động trong khoảng 400-500 triệu đồng. Cụ thể phiên bản rẻ nhất VinFast Fadil tiêu chuẩn có giá lăn bánh từ 450 triệu VNĐ tại Hà Nội, 443 triệu VNĐ tại TP.HCM, 424 triệu VNĐ tại các tỉnh thành khác.

Dưới đây là bảng chi tiết giá xe VinFast Fadil 2021 lăn bánh tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá xe bao gồm: lệ phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc. Riêng bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc.

Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố mới nhất của VinFast.

Giá xe VinFast Fadil 2021 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 336.500.000 336.500.000 336.500.000 336.500.000 336.500.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.047.500 5.047.500 5.047.500 5.047.500 5.047.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Nâng cao (Plus) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 363.100.000 363.100.000 363.100.000 363.100.000 363.100.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.446.500 5.446.500 5.446.500 5.446.500 5.446.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Cao Cấp tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 395.100.000 395.100.000 395.100.000 395.100.000 395.100.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.926.500 5.926.500 5.926.500 5.926.500 5.926.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Xe VinFast Fadil có màu gì?

VinFast Fadil có 8 màu xe là: Blue (Xanh dương đậm), Grey (Xám), Orange (Cam), Red (Đỏ), Silver (Bạc), White (Trắng), cùng 2 màu mới Aurora Blue (Xanh dương nhạt) và Deep Ocean (Xanh lá). Giá bán của xe Fadil theo từng màu xe là như nhau.

So sánh giá xe VinFast Fadil với các xe nổi bật cùng phân khúc

Mẫu xe Giá xe

(ĐVT: triệu đồng)

VinFast Fadil 1.4 CVT tiêu chuẩn (Base)

(ĐVT: triệu đồng)

Chênh lệch
Hyundai Grand i10 1.2 AT 402 382,5 +19,5
Kia Morning AT Deluxe (1.25L) 349 -33,5
Honda Brio G (1.2L CVT) 418 +35,5
Toyota Wigo 4AT (1.2L) 384 +1,5

Trong phân khúc xe hạng A tại Việt Nam, VinFast Fadil cạnh tranh mạnh nhất với Hyundai Grand i10, đây cũng đồng thời là 2 dòng xe đứng đầu phân khúc trong năm vừa qua.

Với những chương trình ưu đãi và trợ giá của VinFast, giá bán của phiên bản Fadil tiêu chuẩn chỉ xấp xỉ 400 triệu VNĐ. Đây có thể nói là một mức giá khá “hời” khi Fadil cấu hình cơ bản vượt trội phân khúc với động cơ 1.4L đi kèm hộp số CVT.

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil 2021

Thông số VinFast Fadil tiêu chuẩn VinFast Fadil nâng cao VinFast Fadil cao cấp
Kiểu dáng, số chỗ Hatchback (05 chỗ)
Kích thước Dài x Rộng x Cao 3.676 x 1.632 x 1.495 mm
Chiều dài cơ sở 2.385 mm
Tự trọng/Tải trọng 993/386 kg
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Động cơ – Vận hành
Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất cực đại 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 128 Nm tại 4.400 vòng/phút
Hộp số Vô cấp / CVT
Dẫn động Cầu trước FWD
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn
Trợ lực lái Trợ lực điện
Dung tích bình nhiên liệu 32 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị 7,11 L/100km
Ngoài đô thị 5,11 L/100km
Kết hợp 5,85 L/100km
Ngoại thất
Đèn chiếu xa & chiếu gần Halogen
Điều chỉnh góc chiếu sáng Chỉnh cơ
Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen Halogen LED
Đèn sương mù trước
Đèn hậu Halogen Halogen LED
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, chức năng sấy gương
Kính thước lốp 185/55 R15
Mâm xe Hợp kim nhôm Mâm đúc hợp kim nhôm 2 màu Mâm đúc hợp kim nhôm 2 màu
Lốp dự phòng
Kính cửa sổ chỉnh điện Lên/xuống một chạm cửa lái
Trụ B màu đen sang trọng Không
Nội thất
Màu nội thất Màu đen/xám
Vật liệu bọc ghế Da tổng hợp
Ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế sau Gập 60/40
Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng
Vô lăng bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh Không
Gương trên tấm chắn nắng Bên lái
Đèn trần trước/sau
Thảm lót sàn
Hệ thống tiện nghi, giải trí
Màn hình đa thông tin Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại
Hệ thống điều hoà Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động, có cảm biến độ ẩm
Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, 6 loa
Cổng USB 1 cổng 2 cổng 2 cổng
Kết nối Bluetooth
Chức năng đàm thoại rảnh tay
Trang bị an toàn – an ninh
Phanh trước / sau Đĩa / Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Chức năng chống trượt (TCS)
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Chức năng chống lật (ROM)
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không Không
Camera lùi Không
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
Số túi khí 2 túi khí 2 túi khí 6 túi khí
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không
Chìa khóa mã hóa
Cảnh báo chống trộm Không Không

*Lưu ý: Các thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, hãng có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước.

Đánh giá xe VinFast Fadil

VinFast Fadil là chiếc xe duy nhất trong phân khúc được trang bị động cơ 1.4L, đồng thời sở hữu hệ thống an toàn với nhiều tính năng hiện đại bậc nhất.

Mẫu xe cỡ nhỏ của VinFast được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe thành thị mang tên Opel Karl Rocks. Đây là mẫu xe đô thị rất được ưa chuộng tại các thị trường Châu Âu, với nền tảng được chia sẻ từ Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.

1. Ngoại thất VinFast Fadil

Gia Xe Vinfast Fadil Xevinfastvn Hotline 0968.202.166 8 1

VinFast Fadil sở hữu kích thước tổng thể với các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.532 mm, chiều dài cơ sở 2.385 mm và bán kính vòng quay 10,4 m.

VinFast Fadil có bộ cản trước và sau khá hầm hố, mang đậm phong cách như một chiếc xe thể thao đa dụng thực thụ.

Xe được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng và đèn hậu LED được trang bị trên bản cao cấp, gương chiếu hậu chỉnh điện và có sấy, vành phay xước kích thước 15 inch thời trang, giá để hàng gắn nóc như trên một mẫu CUV thực thụ. Đặc biệt, VinFast Fadil còn có thêm tùy chọn đóng/mở cốp tự động bằng điện.

2. Nội thất VinFast Fadil

Không gian nội thất của VinFast Fadil có hai tone màu chủ đạo gồm đen hoặc xám. Xe có chiều dài cơ sở 2385 mm đủ sức cung cấp vị trí ngồi với chỗ để chân khá thoải mái.

 

Gia Xe Vinfast Fadil Xevinfastvn Hotline 0968.202.166 10

Táp lô Fadil có kiểu dáng uốn lượn thành hình chữ “V” xếp tầng đẹp mắt. ấn tượng nhất là màn hình cảm ứng có kích thước khá lớn. Đối diện ghế lái là vô lăng bọc da có thể chỉnh cơ 2 hướng giúp đem lại tư thế cầm nắm phù hợp.

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da tổng hợp tạo cái nhìn khá sang trọng. Bên cạnh đó, ghế lái có khả năng chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Hàng ghế sau gập 60:40 giúp chủ nhân có thêm không gian chứa hàng khi cần thiết.

Hệ thống thông tin giải trí trên VinFast Fadil bao gồm: màn hình trung tâm kích thước 7 inch, có thể kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, Radio AM/FM… Bản cao cấp có hệ thống điều hòa tự động trong khi bản tiêu chuẩn là chỉnh cơ. Hệ thống âm thanh 6 loa.

3. Trang bị an toàn trên VinFast Fadil

VinFast Fadil được trang bị nhiều tính năng an toàn cần có của dòng xe đô thị đa dụng cỡ nhỏ như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống cân bằng điện tử (ESC), kiểm soát lực kéo (TCS), chức năng chống lật (ROM), camera lùi có điều hướng.

4. Động cơ và vận hành VinFast Fadil

Dưới nắp capo là khối động cơ Xăng 1.4L, 4 xy lanh thẳng hàng có thể tạo ra công suất tối đa 98 mã lực, mô men xoắn cực đại 128 Nm. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT hiện đại giúp quá trình chuyển số nhanh và mượt mà.

Cảm giác lái VinFast Fadil cũng được đánh giá cao với vô lăng phản hồi khá tốt, khung gầm cứng, các chi tiết lắp ráp chắc chắn.

So sánh thông số VinFast Fadil 2021 với các đối thủ

Tại thị trường Việt Nam, VinFast Fadil cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc như Honda Brio, Kia Morning, Hyundai Grand i10, Toyota Wigo. Dưới đây là bảng so sánh tổng quan của VinFast Fadil so với các đối thủ cùng phân khúc A:

Kích thước VinFast Fadil Toyota Wigo AT Kia Morning AT Hyundai Grand i10 1.2AT Honda Brio RS
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.676 x 1.632 x 1.495 3.660 x 1.600 x 1.520 3.595 x 1.595 x 1.490 3.765 x 1.660 x 1.505 3.817 x 1.682 x1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385 2.455 2.385 2.425 2.405
Khoảng sáng gầm cao (mm) 152 mm 160 152 152 154
Bánh xe 15 inch 14 inch 15 inch 14 inch 15 inch
Ngoại thất VinFast Fadil cao cấp Toyota Wigo AT KIA Morning AT Hyundai Grand i10 1.2 AT Honda Brio RS
Đèn trước Halogen Halogen, projector Halogen, projector, tự động Halogen Halogen
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED LED LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, có sấy Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện,gập điện, tích hợp báo rẽ
Màu sắc 5 6 7 5 7
Tiện nghi VinFast Fadil cao cấp Toyota Wigo AT KIA Morning AT Hyundai Grand i10 1.2 AT Honda Brio RS
Vô lăng Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh Bọc urethane, tích hợp phím âm thanh Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh Vô lăng 3 chấu trợ lực điện, tích hợp các nút chỉnh âm thanh và micro đàm thoại rảnh tay
Ghế Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 Nỉ, ghế lái chỉnh tay 4 hướng, ghế sau gập nguyên băng Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 Da, dây đai 5 ghế, khung xe G-con
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng, bluetooth, 6 loa, USB DVD, AUX, USB, HDMI, Wifi, 4 loa DVD, AUX, USB, bluetooth Màn hình cảm ứng, 4 loa, AUX, USB, bluetooth Màn hình cảm ứng 6.1 inch,6 loa, AUX, USB, bluetooth
Hệ thống dẫn đường Không Không
Chìa khóa thông minh Không Không Không
Điều hòa Tự động Chỉnh tay Tự động Tự động
Khoang hành lý 206L N/A 200L 252L 258L
Trang bị an toàn VinFast Fadil cao cấp Toyota Wigo AT KIA Morning AT Hyundai Grand i10 1.2 AT Honda Brio RS
Hỗ trợ đỗ xe Cảm biến sau, camera lùi Cảm biến sau Cảm biến sau Cảm biến sau Cảm biến sau
Hệ thống phanh ABS, EBD ABS ABS, EBD ABS, EBD ABS/EBD, 2 túi khí,
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không Không Không
Túi khí 6 2 2 2 2
Chống trộm Báo động, mã hóa động cơ Báo động, mã hóa động cơ Báo động, mã hóa động cơ Mã hóa động cơ
Vận hành VinFast Fadil cao cấp Toyota Wigo AT KIA Morning AT Hyundai Grand i10 1.2 AT Honda Brio RS
Động cơ 1.4L, 4 xy-lanh 1.2L, 4 xy-lanh 1.4L, 4 xy-lanh 1.4L, 4 xy-lanh 1.2 L, 4 xy-lanh
Công suất tối đa 98 hp @ 6.200 rpm 86 hp @ 6.000 rpm 86 hp @ 6.000 rpm 87 hp @ 6.000 rpm 90Ps / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 128 Nm @ 4.400 rpm 107 Nm @ 4.200 rpm 120 Nm @ 4.000 rpm 120 Nm @ 4.000 rpm 110Nm / 4800 rpm
Hộp số Vô cấp CVT Tự động 4 cấp Số sàn 5 cấp Tự động 4 cấp Vô cấp CVT
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống
Dung tích bình xăng 32L 33L 35L 43L 35L
Giá bán VinFast Fadil Toyota Wigo AT KIA Morning AT Deluxe Hyundai Grand i10 1.2 AT Honda Brio RS
Giá niêm yết 382,5 384 329 402 452
Nguồn gốc Lắp ráp trong nước Nhập khẩu Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Nhập khẩu

 

Để cập nhật thường xuyên giá xe VinFast Fadil cũng như sở hữu mẫu xe bán chạy nhất thị trường Việt Nam này, khách hàng có thể đặt hàng trực tiếp trên website VinFast 

Quý khách hàng tìm hiểu thông tin, đăng ký lái thử và đặt mua VinFast Fadil hoặc gọi điện đến hotline để được hướng dẫn chi tiết.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để sở hữu chiếc xe cao cấp này và nhận những phần quà tặng hấp dẫn.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để sở hữu chiếc xe cao cấp này và nhận những phần quà tặng hấp dẫn.

Đại lý xe VinFast  ủy quyền chính thức của Công ty VinFast – Tự hào là showroom xe VinFast  Royal city uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các dòng giá xe VinFast VF e 34,  giá xe VinFast Fadil,  giá xe VinFast Lux 2.0,  giá xe VinFast Lux Sa 2.0giá xe VinFast President V8 

Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe VinFast trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Khách hàng quan tâm và trải nghiệm xe VinFast vui lòng liên hệ Showroom VinFast Royal city
Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Mọi thông tin vui lòng liên hệ.

SHOWROOM VINFAST ROYAL CITY
Địa Chỉ: Tầng B2 R6 Trung tâm thương mại Royal city, 72A Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0968.202.166
Email: xevinfastvn.com@gmaill.com

Trả lời