So sánh các phiên bản Fadil: Nên chọn phiên bản nào?
trong luong cac phien ban fadil la tuong duong 1

So sánh các phiên bản Fadil: Nên chọn phiên bản nào?

Với thiết kế thời trang và hiệu năng vượt trội, Fadil trở thành sự lựa chọn đáng cân nhắc cho người dùng trong phân khúc hạng A. Tùy thuộc vào nhu cầu, ngân sách, bạn có thể lựa chọn một phiên bản sao cho phù hợp.

Fadil là mẫu xe Hatchback đô thị CUV 5 cửa, được VinFast ra mắt năm 2018. Sau khi ra mắt, Fadil nhanh chóng tạo tiếng vang trong thị trường xe Việt Nam bởi thiết kế mang hơi thở Châu Âu cùng những nét đặc trưng của tinh thần Việt và mức giá tốt trong cùng phân khúc. Fadil được VinFast giới thiệu với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp. 

Tuy thuộc cùng một dòng xe, nhưng mỗi phiên bản lại có nhiều điểm khác nhau để phù hợp với từng nhu cầu của người dùng. Một số so sánh chi tiết sau đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất khi đưa ra lựa chọn.

So sánh kích thước và trọng lượng của 3 phiên bản

Đầu tiên, xét về các thông số kích thước và khối lượng, cả 3 phiên bản đều được VinFast thiết kế tương đương nhau. Cụ thể như sau:

– Dài x rộng x cao của xe là 3.676 x 1.632 x 1.530 (mm).

– Chiều dài cơ sở 2.385 (mm).

– Tự trọng/ tải trọng 993/386 (kg).

– Khoảng sáng gầm xe 150 (mm).

Với trọng lượng nhẹ và kích thước nhỏ gọn, các phiên bản Fadil là sự lựa chọn hoàn hảo khi chạy nội đô hay những cung đường nhỏ hẹp, đông đúc. 

trong luong cac phien ban fadil la tuong duong

So sánh động cơ 3 phiên bản VinFast Fadil

Về động cơ, cả bộ 3 xe Fadil đều được trang bị khối động cơ xăng 4 xi-lanh 1.4L, dung tích 1.399cc, cho công suất cực đại 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT.

Khi so sánh riêng về động cơ với các dòng ô tô khác trong cùng phân khúc chỉ sử dụng dung tích 1.0L hay 1.2L với công suất yếu hơn thì rõ ràng VinFast Fadil cho thấy sự đầu tư vượt trội hơn hẳn. 

Xét về mức tiêu thụ nhiên liệu, các phiên bản Fadil tiêu tốn khoảng 7.11 (lít/100km) xăng khi chạy trong đô thị, khoảng 5.11 (lít/100km) khi chạy ngoài đô thị và kết hợp chạy cả hai dạng địa hình là khoảng 5.85 (lít/100km). Bên cạnh đó, bộ 3 xe đều được trang bị hệ thống treo trước kiểu MacPherson, hệ thống treo sau phụ thuộc, kiểu dầm xoắn và trợ lực điện.

So sánh về ngoại thất

Khi nhìn vào thiết kế bên ngoài, cả ba phiên bản Fadil đều mang những nét thiết kế đặc trưng của một mẫu hatchback trẻ trung, hiện đại, sang trọng và nổi bật. Bộ 3 xe được trang bị hệ thống đèn pha Halogen, đèn sương mù phía trước, đèn phanh thứ 3 trên cao, hệ thống gương chiếu hậu cùng 4 cửa sổ lên/xuống một chạm kính lái, hệ thống màu sắc với 8 màu tùy chọn.

so sanh fadil ban plus va cao cap ve mau sac

So sánh những chi tiết khác biệt ở mỗi phiên bản:

Chi tiết

Fadil bản Tiêu chuẩn Fadil bản Nâng cao Fadil bản Cao cấp

Đèn chiếu sáng ban ngày

Halogen Halogen LED

Đèn hậu

Halogen Halogen Viền LED

La-zăng

Mâm đúc hợp kim nhóm 15” Mâm đúc hợp kim nhóm 2 màu đen/xám 15” Mâm đúc hợp kim nhóm 2 màu đen/xám 15”

Trụ B màu đen sang trọng

Không

 

Ở phiên bản Fadil bản Cao cấp và Nâng cao có nhiều điểm nâng cấp về ngoại hình so với phiên bản Fadil tiêu chuẩn. Phiên bản Fadil cao cấp cũng nhỉnh hơn về hệ thống đèn ban ngày và đèn hậu khi được trang bị đèn LED siêu tiết kiệm.

So sánh về nội thất

Cả 3 phiên bản đều được thiết kế với 5 chỗ ngồi cùng màu nội thất đen sang trọng. Cấu hình ghế cũng được thiết kế bọc da tổng hợp và điều chỉnh đa hướng linh hoạt. Ngoài ra, các phiên bản cũng đều được trang bị kết nối Bluetooth thông minh, hệ thống 6 loa AM/FM và MP3.

noi that cac phien ban fadil full den

Bên cạnh những trang bị đồng nhất thì các phiên bản cũng có nhiều điểm khác biệt về thiết kế màn hình, vô lăng, hệ thống điều hoà, cổng USB. So sánh chi tiết trong bảng dưới đây.

Chi tiết

Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp

Màn hình đa thông tin

Không Màn hình cảm ứng 7″, kết nối điện thoại Apple CarPlay

Màn hình cảm ứng 7″, kết nối điện thoại Apple CarPlay

Vô lăng

Bọc da và tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại

Hệ thống điều hòa

Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động có cảm ứng độ ẩm

Cổng USB

1 cổng 2 cổng

2 cổng

 

Nhìn chung về nội thất, khi so sánh Fadil bản Base và Plus sẽ thấy được nhiều điểm khác biệt, đặc biệt ở phiên bản Fadil Plus có thể nhận định vượt trội hơn hẳn cả 2 phiên bản còn lại về sự tiện nghi. 

so sanh fadil ban tieu chuan va plus deu co ghe boc da

So sánh về hệ thống an toàn – an ninh các phiên bản Fadil

VinFast Fadil được trang bị đầy đủ những tính năng an toàn – an ninh và được đánh giá an toàn vượt trội so với các xe cùng phân khúc.

Các phiên bản Fadil được trang bị túi khí kép, dây an toàn cho 5 hành khách, cảnh báo an toàn cho hàng ghế trước/sau, độ căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước xe và ISOFIX cho hàng ghế thứ 2. Bên cạnh đó, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD. 

Một điểm cộng lớn cho Fadil ở hệ thống an ninh – an toàn chính là: chức năng kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chức năng kiểm soát lực kéo ROM – những chức năng vượt trội đối với dòng xe thuộc phân khúc hạng A.

trang bi an ninh tren cac phien ban fadil

Cùng với những trang bị an toàn – an ninh tương đồng thì các phiên bản cũng có nhiều điểm khác biệt. So sánh cụ thể trong bảng sau đây:

Chi tiết

Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp

Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe (Bộ)

Không Không

Camera lùi tích hợp cùng màn hình

Không

Khóa cửa tự động khi xe di chuyển

Không

Hệ thống túi khí

2 túi khí 2 túi khí

6 túi khí

Hệ thống cảnh báo chống trộm

Không Không

Giá xe VinFast Fadil 2021 chi tiết

Giá xe Fadil cập nhật mới nhất và các chính sách ưu đãi từ VinFast chi tiết trong bảng dưới đây.

Phiên bản

Giá niêm yết (VNĐ)

Ưu đãi từ VinFast

Lựa chọn 1
“Bảo hành lãi suất vượt trội”

(Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo hành lãi suất không vượt quá 10.5% từ năm thứ 3 tới năm thứ 8)

Lựa chọn 2
“Trả thẳng 100%”

(Giảm tương đương 10% so với Lựa chọn 1 và Lựa chọn 3)

Lựa chọn 3
Cân trừ đối ứng

Giá xuất hoá đơn và làm hợp đồng

Khách hàng thanh toán đối ứng

Cơ bản

425.000.000 425.000.000 382.500.000 425.000.000 56.000.0000

Nâng cao

459.000.000 459.000.000 413.100.000 459.000.000 61.200.000

Cao cấp

499.000.000 499.000.000 449.100.000 499.000.000 66.200.000

VinFast Fadil có kích thước nhỏ gọn, thiết kế thời trang, hiện đại cùng trang bị nội thất thông minh – tiện nghi, hệ thống an ninh – an toàn vượt trội. Với mức giá dưới 500 triêu cùng nhiều chính sách ưu đãi, VinFast Fadil được nhiều khách hàng ưa chuộng. 

Truy cập website đăng ký lái thử VinFast Fadil hoặc đến ngay showroom VinFast gần nhất để được trải nghiệm các phiên bản Fadil!

Xin chân thành cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết của xevinfastvn.com.

Có thể bạn quan tâm: Giá xe VinFast

Thủ tục mua xe VinFast trả góp

Bảng tính mua xe trả góp

Tính phí lăn bánh xe VinFast

Cảnh báo: Những điều bạn phải biết về bảo hiểm thân vỏ ô tô

Khách hàng có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến giá xe VinFast VF e 34,  giá xe VinFast Fadilgiá xe VinFast Lux 2.0giá xe VinFast Lux Sa 2.0,  giá xe VinFast President V8  cần giải đáp hoặc có nhu cầu mua xe VinFast trả góp mời quý khách liên hệ  Đại lý VinFast Hà Nội để được mua xe với giá ưu đãi và nhận nhiều phần quà hấp dẫn cũng như được hỗ trợ các thủ tục đăng ký, đăng kiểm chuyên nghiệp và nhanh chóng. 

Đại lý xe VinFast  ủy quyền chính thức của Công ty VinFast – Tự hào là showroom bán xe VinFast  Royal city uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các dòng, xe VinFast Fadil, xe VinFast Lux SA2.0, xe VinFast President, xe VinFast VF e34

Dịch vụ bán hàng tận tâm, chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe VinFast trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Khách hàng quan tâm và trải nghiệm xe VinFast vui lòng liên hệ Showroom VinFast Royal city
Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Mọi thông tin vui lòng liên hệ.

Trả lời