Lệ phí đăng ký và cấp biển số xe máy các khu vực theo quy định
le phi truoc ba o to

Lệ phí đăng ký và cấp biển số xe máy các khu vực theo quy định

Đại lý VinFast Hà Nội xin hướng dẫn bạn về quy định mức thu lệ phí đăng ký, cấp biển xe ô tô theo quy định

Lệ phí đăng ký và cấp biển số xe máy các khu vực theo quy định

1. Các trường hợp được miễn lệ phí đăng ký và cấp biển số xe máy.

– Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống liên hợp quốc.
– Viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự, nhân viên hành chính kỹ thuật của cơ quan đại diện ngoại giao và cơ quan lãnh sự nước ngoài, thành viên các tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc và thành viên của gia đình họ không phải là công dân Việt Nam hoặc không thường trú tại Việt Nam được Bộ Ngoại giao Việt Nam hoặc cơ quan ngoại vụ địa phương được Bộ Ngoại giao uỷ quyền cấp chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ hoặc chứng thư lãnh sự.
Trường hợp này khi đăng ký phương tiện giao thông, người đăng ký phải xuất trình với cơ quan đăng ký chứng minh thư ngoại giao (màu đỏ) hoặc chứng minh thư công vụ (màu vàng) theo quy định của Bộ Ngoại giao.
– Tổ chức, cá nhân nước ngoài khác (cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế liên chính phủ ngoài hệ thống liên hợp quốc, cơ quan đại diện của tổ chức phi chính phủ, các đoàn của tổ chức quốc tế, thành viên của cơ quan và tổ chức khác) không thuộc đối tượng nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, nhưng được miễn nộp hoặc không phải nộp lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc thỏa thuận của Chính phủ Việt Nam với phí nước ngoài. Trường hợp này tổ chức, cá nhân phải cung cấp cho cơ quan đăng ký:
+ Đơn đề nghị miễn nộp lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số, có ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu là tổ chức).
+ Bản sao hiệp định hoặc thoả thuận giữa Chính phủ Việt Nam với Chính phủ nước ngoài bằng tiếng Việt Nam (có xác nhận của Công chứng nhà nước hoặc ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu xác nhận của chủ chương trình, dự án).

 

2. Tổ chức, cá nhân hiện ở khu vực nào thì nộp lệ phí đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông xe ô tô theo mức thu quy định tại khu vực đó.

Nếu là tổ chức thì nộp lệ phí theo địa chỉ nơi đóng trụ sở ghi trong đăng ký kinh doạnh, nếu là cá nhân thì nộp lệ phí theo địa chỉ nơi đóng trụ sở ghi trong đăng ký kinh doanh, nếu là cá nhân thì nộp lệ phí theo địa chỉ nới đăng ký hộ khẩu thường trú. Cụ thể như sau:

STT ĐIỂM ĐĂNG KÝ Địa chỉ của
chủ xe
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÔ TÔ
CẤP MỚI ĐĂNG KÝ KÈM
BIỂN SỐ XE MÔ TÔ
(ĐĂNG KÝ MỚI)
CẤP ĐỔI ĐĂNG KÝ
KÈM BIỂN SỐ XE
 CẤP ĐỔI
ĐĂNG KÝ
KHÔNG KÈM BIỂN SỐ XE
CẤP LẠI
BIỂN SỐ
 CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ
VÀ BIỂN SỐ TẠM THỜI
 Trị giá xe từ
15 triệu đồng
trở xuống
 Trị giá xe
từ trên
15 triệu đồng đến 40 triệu đồng
trở xuống
 Trị giá xe trên
40 triệu đồng
Xe máy 3 bánh
chuyên dùng
cho người tàn tật
1  An Giang Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
2  Bà Rịa-Vũng Tàu Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
3 Bắc Giang Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
4  Bắc Kạn Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
5  Bạc Liêu Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
6 Bắc Ninh Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
7  Bến Tre Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
8 Bình Định Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
9 Bình Dương Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
10 Bình Phước Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
11  Bình Thuận Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
12  Cà Mau Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
13 Cần Thơ Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
14 Cao Bằng Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000                   50.000             30.000    100.000
15  Đà Nẵng Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000         50.000
16 Đắk Lăk Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
17  Đắk Nông Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
18  Điện Biên Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
19  Đồng Nai Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
20  Đồng Tháp Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
21  Gia Lai Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
22  Hà Giang Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
23  Hà Nam Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
24 TP. Hà Nội: Khu vực I      500.000   2.000.000   4.000.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
25  Hà Tĩnh Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
26 Hải Dương Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
27 Hải Phòng Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000         50.000
28 Hậu Giang Khu vực II      200.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        50.000        50.000        50.000
29  TP HCM Khu vực I   1.000.000   2.000.000   4.000.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
30  Hòa Bình Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
31  Thừa Thiên – Huế Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
32  Hưng Yên Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
33  Khánh Hòa Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
34  Kiên Giang Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
35 Kon Tum Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
36  Lai Châu Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
37  Lâm Đồng Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
38  Lạng Sơn Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
39 Lào Cai Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
40 Long An Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
41  Nam Định Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
42  Nghệ An Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
43  Ninh Bình Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
44  Ninh Thuận Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
45  Phú Thọ Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
46 Phú Yên Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
47  Quảng Bình Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
48  Quảng Nam Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
49  Quảng Ngãi Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
50  Quảng Ninh Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
51  Quảng Trị Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
52  Sóc Trăng Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
53  Sơn La Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
54 Tây Ninh Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
55  Thái Bình Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
56  Thái Nguyên Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
57  Thanh Hóa Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
58 Vĩnh Phúc Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
59 Tiền Giang Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
60 Trà Vinh Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
61 Tuyên Quang Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
62 Vĩnh Long Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
63  Yên Bái Khu vực II   1.000.000      400.000      800.000         50.000                   50.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III      200.000        50.000        50.000
Trong đó:
– Khu vực I: Gồm Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh (bao gồm tất cả các quận, huyện trực thuộc thành phố không phân biệt nội thành hay ngoại thành).
– Khu vực II: Gồm các thành phố thuộc Trung ương trừ khu vực I (bao gồm tất cả các quận, huyện trực thuộc thành phố không phân biệt nội thành hay ngoại thành); các thành phố thuộc tỉnh và các thị xã (bao gồm tất cả các phường, xã thuộc thành phố, thị xã không phân biệt là phường nội thành, nội thị hay xã ngoại thành, ngoại thị).
– Khu vực III: Ngoài khu vực I và khu vực II.
3. Đối với xe mô tô của Công an sử dụng vào mục đích an ninh đăng ký tại khu vực I hoặc đăng ký tại Cục Cảnh sát giao thông thì áp dụng mức thu tại khu vực I. Trường hợp cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số thu lệ phí đăng ký như sau:
(1) 500.0000đ (Năm trăm nghìn đồng) đối với xe mô tô có trị giá từ 15.000.000đ (Mười lăm triệu đồng) trở xuống.
(2) 1.000.000đ (Một triệu đồng) đối với các loại xe mô tô có trị giá trên 15.000.000đ (Mười lăm triệu đồng) đến 40.000.000đ (Bốn mươi triệu đồng).
(3) 2.000.000đ (Hai triệu đồng) đối với các loại xe mô tô có trị giá trên 40.000.000đ (Bốn mươi triệu đồng).
4. Trường hợp xe mô tô chuyển từ khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu thấp về khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu cao (không phân biệt có đổi hay không đổi chủ tài sản); tổ chức, cá nhân phải nộp lệ phí theo mức thu cấp mới.

 

Trên đây là hướng dẫn Lệ phí đăng ký và cấp biển số xe máy các khu vực theo quy định, được dùng trong trường hợp mua xe máy của Đại lý xe VinFast Hà Nội dành cho Quý khách hàng.

Tham khảo thêm Cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô theo quy định

Khách hàng có nhu cầu mua xe ô tô vui lòng liên hệ Đại lý VinFast Hà Nội để  được hỗ trợ các thủ tục đăng ký, đăng kiểm chuyên nghiệp và nhanh chóng. 

Đại lý xe VinFast  ủy quyền chính thức của Công ty VinFast – Tự hào là showroom xe VinFast  Royal city uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các dòng giá xe VinFast VF e 34,  giá xe VinFast Fadil,  giá xe VinFast Lux 2.0,  giá xe VinFast Lux Sa 2.0giá xe VinFast President V8 

Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe VinFast trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Khách hàng quan tâm và trải nghiệm xe VinFast vui lòng liên hệ Showroom VinFast Royal city
Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Mọi thông tin vui lòng liên hệ.

VINFAST ROYAL CITY HÀ NỘI
Địa Chỉ: Tầng B2 R6 Trung tâm thương mại Royal city, 72A Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0968.202.166
Email: xevinfastvn.com@gmaill.com

https://www.xevinfastvn.com

Trả lời