VinFast Fadil 2021 mới nhất hiện nay
VinFast Fadil đã chính thức được trưng bày cùng với 2 mẫu sedan và SUV ‘đàn anh’ LUX A2.0 và SA2.0. Bên cạnh thông tin chi tiết về thông số, giá bán khởi điểm của VinFast Fadil chính thức được hé lộ. VinFast Fadil đang cạnh tranh với các đối thủ mạnh hàng đầu phân khúc như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.
Giá bán VinFast Fadil bản cao cấp chỉ còn 395.100.000 VNĐ, thêm ưu đãi chính sách hỗ trợ 100% phí trước bạ và các khoản ưu đãi khác, nhằm rút gọn thủ tục thanh toán cũng như tối ưu lợi ích cho khách hàng, giá xe Fadil được giảm xuống đáng kể.
Giá xe Vinfast Fadil tháng 6 năm 2021 |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá ưu đãi kích cầu tiêu dùng tháng 6 |
“Bảo lãnh lãi suất vượt trội”
(VNĐ) | Trả thẳng 100% giá trị xe
(VNĐ) |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 | 445.000.000 | 395.100.000 |
* Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.
Giá bán của Vinfast Fadil và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
- Honda Brio giá từ 418.000.000 VNĐ
- Toyota Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ
- Hyundai Grand i10 giá từ 330.000.000 VNĐ
- Kia Morning giá từ 304.000.000 VNĐ
VINFAST FADIL 2021 BẢN CAO CẤP CÓ KHUYẾN MẠI GÌ THÁNG 06?
Ngoài các ưu đãi về giá, khách mua xe Fadil trong tháng 6 còn được nhận thêm món quà tri ân đặc biệt – Tấm thẻ quyền năng Ambassador Pearl. Khách hàng có thể tham khảo thêm các chương trình ưu đãi cụ thể tại các đại lý để mua xe VinFast Fadil với mức giá hấp dẫn nhất.
GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL 2021 NHƯ THẾ NÀO?
Để VinFast Fadil 2021 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
- Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố mới nhất của VinFast.
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Cao Cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 395.100.000 | 395.100.000 | 395.100.000 | 395.100.000 | 395.100.000 |
Phí trước bạ | 47.412.000 | 39.510.000 | 47.412.000 | 43.461.000 | 39.510.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.926.500 | 5.926.500 | 5.926.500 | 5.926.500 | 5.926.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 470.775.500 | 462.873.500 | 451.775.500 | 447.824.500 | 443.873.500 |
Thông tin xe VinFast Fadil 2021
Được biết, VinFast Fadil có 2 phiên bản và có 5 màu ngoại thất là đỏ, xám, bạc, cam và xanh.
Ngoại thất xe VinFast Fadil 2021
VinFast Fadil đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt Nam tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) trong ngày 20/11. Thiết kế ngoại thất của xe có nhiều nét tương đồng với 2 ‘người anh em’ VinFast LUX A2.0 và SA2.0, đặc biệt là tạo hình chữ V lớn ở đầu xe.
Nội thất xe VinFast Fadil 2021
Thiết kế nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo… trong phân khúc. Mẫu hatchabck mới sở hữu các trang bị tiện nghi cơ bản như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa… Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi…
Cả 2 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil 2021
Thông số | VinFast Fadil tiêu chuẩn | VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Động cơ và Vận hành |
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 |
Hộp số | CVT |
Dẫn động | FWD |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Ngoại thất |
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương |
Kích thước lốp | 185/55R15 |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có |
Nội thất |
Màu nội thất | Đen/Xám |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có |
Thảm lót sàn | Có |
Tiện nghi |
Màn hình đa thông tin | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Chức năng chống lật | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Ưu và Nhược điểm của xe VinFast Fadil
Ưu điểm:
- Động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc
- Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt, êm ái
- Trang bị an toàn nhờ hệ thống cân bằng điện tử
Nhược điểm:
- Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ
- Giá niêm yết cao nhất phân khúc
Thủ tục mua xe VinFast Fadil trả góp
Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe VinFast Fadil trả góp trong thời gian này.
Xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm và theo dõi bài viết của VinFast 3s Phạm Văn Đồng
Có thể bạn quan tâm: Giá xe VinFast
Thủ tục mua xe VinFast trả góp
Bảng tính mua xe trả góp
Tính phí lăn bánh xe VinFast
Đăng ký lái thử xe VinFast
Khách hàng có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến xe ô tô điện VinFast VF3, VinFast V5, VinFast VF7, VinFast VF6, VinFast VF8, VinFast VF9, VFe34 cần giải đáp hoặc có nhu cầu mua xe VinFast trả góp mời quý khách liên hệ Đại lý VinFast Hà Nội để được mua xe với giá ưu đãi và nhận nhiều phần quà hấp dẫn cũng như được hỗ trợ các thủ tục đăng ký, đăng kiểm chuyên nghiệp và nhanh chóng.
Đại lý xe VinFast ủy quyền chính thức của Công ty VinFast – Tự hào là showroom bán xe VinFast Hà Nội uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các dòng xe ô tô điện VinFast
Dịch vụ bán hàng tận tâm, chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe VinFast trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm
Khách hàng quan tâm và trải nghiệm xe VinFast vui lòng liên hệ Showroom VinFast Hà Nội
Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm
Mọi thông tin vui lòng liên hệ.
ĐẠI LÝ XE VINFAST 3S PHẠM VĂN ĐỒNG, HÀ NỘI
Địa Chỉ: 166 Phạm Văn Đồng, P.Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội
Hotline: 0987.558.585
Email: xevinfastvn.com@gmail.com
https://xevinfastvn.com