Cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô theo quy định
le phi truoc ba o to

Cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô theo quy định

Đại lý VinFast Hà Nội xin hướng dẫn bạn cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô theo quy định 

Câu hỏi liên quan đến phí trước bạ xe ô tô nhiều người hỏi?

Phí trước bạ xe ô tô là gì?. Cập nhật bảng tính lệ phí trước bạ ô tô năm

Để sở hữu một chiếc ô tô, bên cạnh giá niêm yết, người mua còn cần phải nộp một số khoản thuế, phí bắt buộc theo quy định của pháp luật để xe đủ điều kiện lăn bánh trên đường như phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự bắt buộc,… Trong đó, có một loại phí được tính dựa trên giá trị của ô tô, được gọi là lệ phí trước bạ. Vậy lệ phí trước bạ là gì và cách tính lệ phí trước bạ ô tô như thế nào, hãy cùng Đại lý VinFast Hà Nội tìm hiểu.

le phi truoc ba o to
Toàn tập về đăng ký lệ phí trước bạ

1. Lệ phí trước bạ ô tô là gì?

Lệ phí trước bạ là khoản lệ phí mà người sở hữu tài sản phải kê khai và nộp cho cơ quan thuế trước khi đưa tài sản vào sử dụng. Lệ phí trước bạ không chỉ được áp dụng với tài sản mới mà còn áp dụng trong trường hợp chủ sở hữu chuyển nhượng tài sản đã qua sử dụng cho chủ sở hữu khác.Như vậy, lệ phí trước bạ ô tô được hiểu là khoản lệ phí mà người mua ô tô phải nộp cho cơ quan thuế khi muốn đăng ký quyền sở hữu chiếc ô tô mới mua hoặc khi mua lại một chiếc ô tô đã qua sử dụng từ chủ sở hữu cũ.

2. Cách tính Thuế trước bạ ô tô?

Thuế trước bạ ô tô theo quy định được tính theo công thức chung sau:

Thuế trước bạ phải nộp= Giá tính thuế trước bạ x Mức thu thuế trước bạ theo tỷ lệ (%)

2.1 Trường hợp 1: Thuế trước bạ ô tô mới

  • Giá tính thuế trước bạ: Giá tính thuế trước bạ được xác định cụ thể đối với từng loại xe theo Thông tư 304/2016/TT-BTC. Độc giả có thể tham khảo trong bài viết dưới đây của Đại lý VinFast Royal City Hà Nội.
  • Mức thu thuế trước bạ: Mức thu thuế trước bạ được xác định theo từng loại xe, cụ thể như sau:
Loại xe Khu vực/Phân loại Mức thu thuế trước bạ (%)
Ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống Hà Nội 12%
Hà Tĩnh 11%
TP.Hồ Chí Minh và các tỉnh khác 10%
Ô tô bán tải Có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông < 1.500 kg 6% với loại xe bán tải có 2 trong số 3 điều kiện dưới đây thì lệ phí trước bạ (tại Hà Nội là 7,2%).
Từ 5 chỗ ngồi trở xuống
Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông < 1.500 kg.

Ví dụ:

Chị A mua một chiếc  Ecosport có giá niêm yết 640 triệu đồng tại Hà Nội. Thuế trước bạ chị A phải nộp như sau:
Thuế trước bạ phải nộp = 640.000.000 x 12% = 76.800.000 (triệu đồng).

2.2 Trường hợp 2: Thuế trước bạ ô tô đã qua sử dụng

  • Giá tính thuế trước bạ: Đối với ô tô đã qua sử dụng, giá tính thuế trước bạ được xác định dựa trên giá trị còn lại của ô tô. Cụ thể:
Thời gian sử dụng Giá trị còn lại của ô tô (%)
1 năm 85
1 – 3 năm 70
3 – 6 năm 50
6-10 năm 30
Trên 10 năm 20

Như vậy, giá tính thuế trước bạ được xác định như sau:

Giá tính thuế trước bạ= Giá niêm yết x Giá trị còn lại của ô tô (%)

  • Mức thu thuế trước bạ: Mức thu thuế trước bạ cho ô tô đã qua sử dụng là 2%. Như vậy, thuế trước bạ ô tô đã qua sử dụng sẽ được tính theo công thức sau:

Thuế trước bạ= (Giá niêm yết x Giá trị còn lại của ô tô)x2%

1. Các trường hợp được miễn lệ phí:
– Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống liên hợp quốc.
– Viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự, nhân viên hành chính kỹ thuật của cơ quan đại diện ngoại giao và cơ quan lãnh sự nước ngoài, thành viên các tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc và thành viên của gia đình họ không phải là công dân Việt Nam hoặc không thường trú tại Việt Nam được Bộ Ngoại giao Việt Nam hoặc cơ quan ngoại vụ địa phương được Bộ Ngoại giao uỷ quyền cấp chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ hoặc chứng thư lãnh sự.
Trường hợp này khi đăng ký phương tiện giao thông, người đăng ký phải xuất trình với cơ quan đăng ký chứng minh thư ngoại giao (màu đỏ) hoặc chứng minh thư công vụ (màu vàng) theo quy định của Bộ Ngoại giao.
– Tổ chức, cá nhân nước ngoài khác (cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế liên chính phủ ngoài hệ thống liên hợp quốc, cơ quan đại diện của tổ chức phi chính phủ, các đoàn của tổ chức quốc tế, thành viên của cơ quan và tổ chức khác) không thuộc đối tượng nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, nhưng được miễn nộp hoặc không phải nộp lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc thỏa thuận của Chính phủ Việt Nam với phí nước ngoài. Trường hợp này tổ chức, cá nhân phải cung cấp cho cơ quan đăng ký:
+ Đơn đề nghị miễn nộp lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số, có ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu là tổ chức).
+ Bản sao hiệp định hoặc thoả thuận giữa Chính phủ Việt Nam với Chính phủ nước ngoài bằng tiếng Việt Nam (có xác nhận của Công chứng nhà nước hoặc ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu xác nhận của chủ chương trình, dự án).
2. Tổ chức, cá nhân hiện ở khu vực nào thì nộp lệ phí đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo mức thu quy định tại khu vực đó,
nếu là tổ chức thì nộp lệ phí theo địa chỉ nơi đóng trụ sở ghi trong đăng ký kinh doạnh, nếu là cá nhân thì nộp lệ phí theo địa chỉ nơi đóng trụ sở ghi trong đăng
ký kinh doanh, nếu là cá nhân thì nộp lệ phí theo địa chỉ nới đăng ký hộ khẩu thường trú. Cụ thể như sau:
STT ĐIỂM ĐĂNG KÝ Địa chỉ của
chủ xe
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
CẤP MỚI ĐĂNG KÝ KÈM
BIỂN SỐ XE
(ĐĂNG KÝ MỚI)
CẤP ĐỔI ĐĂNG KÝ
KÈM BIỂN SỐ XE
 CẤP ĐỔI
ĐĂNG KÝ
KHÔNG KÈM BIỂN SỐ XE
CẤP LẠI
BIỂN SỐ
 CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ
VÀ BIỂN SỐ TẠM THỜI
 Ô tô con  Ô tô
(Trừ xe
ô tô con)
 Sơ mi
rơ móoc, rơ mosooc đăng ký rời
Ô tô  Sơ mi
rơ móoc, rơ mosooc đăng ký rời
1 PC08 Công an tỉnh An Giang Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
2 PC08 Công an tỉnh BR-VT Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
3 PC08 Công an tỉnh Bắc Giang Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
4 PC08 Công an tỉnh Bắc Kạn Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
5 PC08 Công an tỉnh Bạc Liêu Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
6 PC08 Công an tỉnh Bắc Ninh Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
7 PC08 Công an tỉnh Bến Tre Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
8 PC08 Công an tỉnh Bình Định Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
9 PC08 Công an tỉnh Bình Dương Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
10 PC08 Công an tỉnh Bình Phước Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
11 PC08 Công an tỉnh Bình Thuận Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
12 PC08 Công an tỉnh Cà Mau Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
13 PC08 Công an tỉnh Cần Thơ Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
14 PC08 Công an tỉnh Cao Bằng Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
15 PC08 Công an tỉnh Đà Nẵng Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
16 PC08 Công an tỉnh Đắk Lăk Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
17 PC08 Công an Tỉnh Đắk Nông Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
18 PC08 Công an Tỉnh Điện Biên Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
19 PC08 Công an tỉnh Đồng Nai Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
20 PC08 Công an tỉnh Đồng Tháp Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
21 PC08 Công an tỉnh Gia Lai Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
22 PC08 Công an tỉnh Hà Giang Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
23 PC08 Công an tỉnh Hà Nam Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
24 PC08 Công an TP. Hà Nội:
Cơ sở Thái Hà
Khu vực I   20.000.000    500.000       200.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
25 PC08 Công an TP. Hà Nội:
Cơ sở Hà Đông
Khu Vực I   20.000.000    500.000       200.000
26 PC08 Công an TP. Hà Nội:
Cơ sở Đường Láng
Khu vực I   20.000.000    500.000       200.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
27 PC08 Công an TP. Hà Nội:
Cơ sở Ngọc Hồi
Khu Vực I   20.000.000    500.000       200.000
28 PC08 Công an TP. Hà Nội:
Cơ sở Long Biên
Khu vực I   20.000.000    500.000       200.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
29 PC08 Công an tỉnh Hà Tĩnh Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
30 PC08 Hải Dương Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
31 PC08 Hải Phòng Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
32 PC08 Hậu Giang Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
33 Rạch Chiếc – TP HCM Khu vực I   20.000.000    500.000       200.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
34 282 Nơ Trang Long – TP HCM Khu vực I   20.000.000    500.000       200.000
35 An Sương – TP HCM Khu vực I   20.000.000    500.000       200.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
36 Nam Sài Gòn – TP HCM Khu vực I   20.000.000    500.000       200.000
37 PC08 Công an tỉnh Hòa Bình Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
38 PC08 Công an tỉnh TT. Huế Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
39 PC08 Công an tỉnh Hưng Yên Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
40 PC08 Công an tỉnh Khánh Hòa Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
41 PC08 Công an tỉnh Kiên Giang Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
42 PC08 Công an tỉnh Kon Tum Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
43 PC08 Công an tỉnh Lai Châu Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
44 PC08 Công an tỉnh Lâm Đồng Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
45 PC08 Công an tỉnh Lạng Sơn Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
46 PC08 Công an tỉnh Lào Cai Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
47 PC08 Công an tỉnh Long An Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
48 PC08 Công an tỉnh Nam Định Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
49 PC08 Công an tỉnh Nghệ An Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
50 PC08 Công an tỉnh Ninh Bình Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
51 PC08 Công an tỉnh Ninh Thuận Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
52 PC08 Công an tỉnh Phú Thọ Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
53 PC08 Công an tỉnh Phú Yên Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
54 PC08 Công an tỉnh Quảng Bình Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
55 PC08 Công an tỉnh Quảng Nam Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
56 PC08 Công an tỉnh Quảng Ngãi Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
57 PC08 Công an tỉnh Quảng Ninh Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
58 PC08 Công an tỉnh Quảng Trị Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
59 PC08 Công an tỉnh Sóc Trăng Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
60 PC08 Công an tỉnh Sơn La Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
61 PC08 Công an tỉnh Tây Ninh Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
62 PC08 Công an tỉnh Thái Bình Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
63 PC08 Công an tỉnh Thái Nguyên Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
64 PC08 Công an tỉnh Thanh Hóa Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
65 PC08 Công an tỉnh Vĩnh Phúc Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
66 PC08 Tiền Giang Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
67 PC08 Trà Vinh Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
68 PC08 Tuyên Quang Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
69 PC08 Vĩnh Long Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
70 PC08 Yên Bái Khu vực II     1.000.000    150.000       100.000    150.000       100.000             30.000    100.000         50.000
Khu vực III        200.000
Trong đó:
– Khu vực I: Gồm Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh (bao gồm tất cả các quận, huyện trực thuộc thành phố không phân biệt nội thành hay ngoại thành).
– Khu vực II: Gồm các thành phố thuộc Trung ương trừ khu vực I (bao gồm tất cả các quận, huyện trực thuộc thành phố không phân biệt nội thành hay ngoại thành); các thành phố thuộc tỉnh và các thị xã (bao gồm tất cả các phường, xã thuộc thành phố, thị xã không phân biệt là phường nội thành, nội thị hay xã ngoại thành, ngoại thị).
– Khu vực III: Ngoài khu vực I và khu vực II.
3. Đối với xe ô tô của Công an sử dụng vào mục đích an ninh đăng ký tại khu vực I hoặc đăng ký tại Cục Cảnh sát giao thông thì áp dụng mức thu tại khu vực I. Trường hợp cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số thu lệ phí đăng ký như sau:
(1) 2.000.0000đ (Hai triệu đồng) đối với xe ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống.
(2) 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) đối với các loại xe ô tô trừ loại xe mục (1).
(3) 100.000đ (Một trăm nghìn đồng) đối với xe sơ mi rơ moóc, rơ moóc đăng ký rời.
4. Trường hợp xe ô tô của cá nhân đã được cấp giấy đăng ký và biển số tại khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu thấp về khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu cao vì lý do di chuyển công tác hoặc di chuyển hộ khẩu, mà khi đăng ký không thay đổi chủ tài sản và có đầy đủ thủ tục theo quy định thì áp dụng mức thu cấp, đổi giấy đăng ký, biển số xe.
5. Trường hợp xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống chuyển từ khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu thấp về khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu cao (không phân biệt có đổi hay không đổi chủ tài sản); tổ chức, cá nhân phải nộp lệ phí theo mức thu
cấp mới (trừ trường hợp quy định tại mục 4).

Có thể bạn quan tâm

Mẫu giấy khai đăng ký xe theo thông tư 58/2020/tt-bca

Trên đây là hướng dẫn liên quan đến lệ phí trước bạn nhiều người quan tâm được dùng trong trường hợp mua xe ô tô. 

Khách hàng khi mua xe tại Đại lý VinFast Hà Nội sẽ được hỗ trợ các thủ tục đăng ký, đăng kiểm chuyên nghiệp và nhanh chóng. 

Đại lý xe VinFast  ủy quyền chính thức của Công ty VinFast – Tự hào là showroom xe VinFast  Royal city uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các dòng giá xe VinFast VF e 34,  giá xe VinFast Fadil,  giá xe VinFast Lux 2.0,  giá xe VinFast Lux Sa 2.0giá xe VinFast President V8 

Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe VinFast trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Khách hàng quan tâm và trải nghiệm xe VinFast vui lòng liên hệ Showroom VinFast Royal city
Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Mọi thông tin vui lòng liên hệ.

VINFAST ROYAL CITY HÀ NỘI
Địa Chỉ: Tầng B2 R6 Trung tâm thương mại Royal city, 72A Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0968.202.166
Email: xevinfastvn.com@gmaill.com

Trả lời