Cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô theo quy định

Đại lý VinFast Hà Nội xin hướng dẫn bạn cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô theo quy định 

Câu hỏi liên quan đến phí trước bạ xe ô tô nhiều người hỏi?

Phí trước bạ xe ô tô là gì?. Cập nhật bảng tính lệ phí trước bạ ô tô năm

Để sở hữu một chiếc ô tô, bên cạnh giá niêm yết, người mua còn cần phải nộp một số khoản thuế, phí bắt buộc theo quy định của pháp luật để xe đủ điều kiện lăn bánh trên đường như phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự bắt buộc,… Trong đó, có một loại phí được tính dựa trên giá trị của ô tô, được gọi là lệ phí trước bạ. Vậy lệ phí trước bạ là gì và cách tính lệ phí trước bạ ô tô như thế nào, hãy cùng Đại lý VinFast Hà Nội tìm hiểu.

le phi truoc ba o to

Toàn tập về đăng ký lệ phí trước bạ

1. Lệ phí trước bạ ô tô là gì?

Lệ phí trước bạ là khoản lệ phí mà người sở hữu tài sản phải kê khai và nộp cho cơ quan thuế trước khi đưa tài sản vào sử dụng. Lệ phí trước bạ không chỉ được áp dụng với tài sản mới mà còn áp dụng trong trường hợp chủ sở hữu chuyển nhượng tài sản đã qua sử dụng cho chủ sở hữu khác.Như vậy, lệ phí trước bạ ô tô được hiểu là khoản lệ phí mà người mua ô tô phải nộp cho cơ quan thuế khi muốn đăng ký quyền sở hữu chiếc ô tô mới mua hoặc khi mua lại một chiếc ô tô đã qua sử dụng từ chủ sở hữu cũ.

2. Cách tính Thuế trước bạ ô tô?

Thuế trước bạ ô tô theo quy định được tính theo công thức chung sau:

Thuế trước bạ phải nộp= Giá tính thuế trước bạ x Mức thu thuế trước bạ theo tỷ lệ (%)

2.1 Trường hợp 1: Thuế trước bạ ô tô mới

  • Giá tính thuế trước bạ: Giá tính thuế trước bạ được xác định cụ thể đối với từng loại xe theo Thông tư 304/2016/TT-BTC. Độc giả có thể tham khảo trong bài viết dưới đây của Đại lý VinFast Royal City Hà Nội.
  • Mức thu thuế trước bạ: Mức thu thuế trước bạ được xác định theo từng loại xe, cụ thể như sau:
Loại xeKhu vực/Phân loạiMức thu thuế trước bạ (%)
Ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuốngHà Nội12%
Hà Tĩnh11%
TP.Hồ Chí Minh và các tỉnh khác10%
Ô tô bán tảiCó khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông < 1.500 kg6% với loại xe bán tải có 2 trong số 3 điều kiện dưới đây thì lệ phí trước bạ (tại Hà Nội là 7,2%).
Từ 5 chỗ ngồi trở xuống
Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông < 1.500 kg.

Ví dụ:

Chị A mua một chiếc  Ecosport có giá niêm yết 640 triệu đồng tại Hà Nội. Thuế trước bạ chị A phải nộp như sau:
Thuế trước bạ phải nộp = 640.000.000 x 12% = 76.800.000 (triệu đồng).

2.2 Trường hợp 2: Thuế trước bạ ô tô đã qua sử dụng

  • Giá tính thuế trước bạ: Đối với ô tô đã qua sử dụng, giá tính thuế trước bạ được xác định dựa trên giá trị còn lại của ô tô. Cụ thể:
Thời gian sử dụngGiá trị còn lại của ô tô (%)
1 năm85
1 – 3 năm70
3 – 6 năm50
6-10 năm30
Trên 10 năm20

Như vậy, giá tính thuế trước bạ được xác định như sau:

Giá tính thuế trước bạ= Giá niêm yết x Giá trị còn lại của ô tô (%)

  • Mức thu thuế trước bạ: Mức thu thuế trước bạ cho ô tô đã qua sử dụng là 2%. Như vậy, thuế trước bạ ô tô đã qua sử dụng sẽ được tính theo công thức sau:

Thuế trước bạ= (Giá niêm yết x Giá trị còn lại của ô tô)x2%

1. Các trường hợp được miễn lệ phí:
– Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống liên hợp quốc.
– Viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự, nhân viên hành chính kỹ thuật của cơ quan đại diện ngoại giao và cơ quan lãnh sự nước ngoài, thành viên các tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc và thành viên của gia đình họ không phải là công dân Việt Nam hoặc không thường trú tại Việt Nam được Bộ Ngoại giao Việt Nam hoặc cơ quan ngoại vụ địa phương được Bộ Ngoại giao uỷ quyền cấp chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ hoặc chứng thư lãnh sự.
Trường hợp này khi đăng ký phương tiện giao thông, người đăng ký phải xuất trình với cơ quan đăng ký chứng minh thư ngoại giao (màu đỏ) hoặc chứng minh thư công vụ (màu vàng) theo quy định của Bộ Ngoại giao.
– Tổ chức, cá nhân nước ngoài khác (cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế liên chính phủ ngoài hệ thống liên hợp quốc, cơ quan đại diện của tổ chức phi chính phủ, các đoàn của tổ chức quốc tế, thành viên của cơ quan và tổ chức khác) không thuộc đối tượng nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, nhưng được miễn nộp hoặc không phải nộp lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc thỏa thuận của Chính phủ Việt Nam với phí nước ngoài. Trường hợp này tổ chức, cá nhân phải cung cấp cho cơ quan đăng ký:
+ Đơn đề nghị miễn nộp lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số, có ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu là tổ chức).
+ Bản sao hiệp định hoặc thoả thuận giữa Chính phủ Việt Nam với Chính phủ nước ngoài bằng tiếng Việt Nam (có xác nhận của Công chứng nhà nước hoặc ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu xác nhận của chủ chương trình, dự án).
2. Tổ chức, cá nhân hiện ở khu vực nào thì nộp lệ phí đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo mức thu quy định tại khu vực đó,
nếu là tổ chức thì nộp lệ phí theo địa chỉ nơi đóng trụ sở ghi trong đăng ký kinh doạnh, nếu là cá nhân thì nộp lệ phí theo địa chỉ nơi đóng trụ sở ghi trong đăng
ký kinh doanh, nếu là cá nhân thì nộp lệ phí theo địa chỉ nới đăng ký hộ khẩu thường trú. Cụ thể như sau:
STTĐIỂM ĐĂNG KÝĐịa chỉ của
chủ xe
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
CẤP MỚI ĐĂNG KÝ KÈM
BIỂN SỐ XE
(ĐĂNG KÝ MỚI)
CẤP ĐỔI ĐĂNG KÝ
KÈM BIỂN SỐ XE
 CẤP ĐỔI
ĐĂNG KÝ
KHÔNG KÈM BIỂN SỐ XE
CẤP LẠI
BIỂN SỐ
 CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ
VÀ BIỂN SỐ TẠM THỜI
 Ô tô con Ô tô
(Trừ xe
ô tô con)
 Sơ mi
rơ móoc, rơ mosooc đăng ký rời
Ô tô Sơ mi
rơ móoc, rơ mosooc đăng ký rời
1PC08 Công an tỉnh An GiangKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
2PC08 Công an tỉnh BR-VTKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
3PC08 Công an tỉnh Bắc GiangKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
4PC08 Công an tỉnh Bắc KạnKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
5PC08 Công an tỉnh Bạc LiêuKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
6PC08 Công an tỉnh Bắc NinhKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
7PC08 Công an tỉnh Bến TreKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
8PC08 Công an tỉnh Bình ĐịnhKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
9PC08 Công an tỉnh Bình DươngKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
10PC08 Công an tỉnh Bình PhướcKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
11PC08 Công an tỉnh Bình ThuậnKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
12PC08 Công an tỉnh Cà MauKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
13PC08 Công an tỉnh Cần ThơKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
14PC08 Công an tỉnh Cao BằngKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
15PC08 Công an tỉnh Đà NẵngKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
16PC08 Công an tỉnh Đắk LăkKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
17PC08 Công an Tỉnh Đắk NôngKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
18PC08 Công an Tỉnh Điện BiênKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
19PC08 Công an tỉnh Đồng NaiKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
20PC08 Công an tỉnh Đồng ThápKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
21PC08 Công an tỉnh Gia LaiKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
22PC08 Công an tỉnh Hà GiangKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
23PC08 Công an tỉnh Hà NamKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
24PC08 Công an TP. Hà Nội:
Cơ sở Thái Hà
Khu vực I  20.000.000   500.000      200.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
25PC08 Công an TP. Hà Nội:
Cơ sở Hà Đông
Khu Vực I  20.000.000   500.000      200.000
26PC08 Công an TP. Hà Nội:
Cơ sở Đường Láng
Khu vực I  20.000.000   500.000      200.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
27PC08 Công an TP. Hà Nội:
Cơ sở Ngọc Hồi
Khu Vực I  20.000.000   500.000      200.000
28PC08 Công an TP. Hà Nội:
Cơ sở Long Biên
Khu vực I  20.000.000   500.000      200.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
29PC08 Công an tỉnh Hà TĩnhKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
30PC08 Hải DươngKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
31PC08 Hải PhòngKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
32PC08 Hậu GiangKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
33Rạch Chiếc – TP HCMKhu vực I  20.000.000   500.000      200.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
34282 Nơ Trang Long – TP HCMKhu vực I  20.000.000   500.000      200.000
35An Sương – TP HCMKhu vực I  20.000.000   500.000      200.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
36Nam Sài Gòn – TP HCMKhu vực I  20.000.000   500.000      200.000
37PC08 Công an tỉnh Hòa BìnhKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
38PC08 Công an tỉnh TT. HuếKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
39PC08 Công an tỉnh Hưng YênKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
40PC08 Công an tỉnh Khánh HòaKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
41PC08 Công an tỉnh Kiên GiangKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
42PC08 Công an tỉnh Kon TumKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
43PC08 Công an tỉnh Lai ChâuKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
44PC08 Công an tỉnh Lâm ĐồngKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
45PC08 Công an tỉnh Lạng SơnKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
46PC08 Công an tỉnh Lào CaiKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
47PC08 Công an tỉnh Long AnKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
48PC08 Công an tỉnh Nam ĐịnhKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
49PC08 Công an tỉnh Nghệ AnKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
50PC08 Công an tỉnh Ninh BìnhKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
51PC08 Công an tỉnh Ninh ThuậnKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
52PC08 Công an tỉnh Phú ThọKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
53PC08 Công an tỉnh Phú YênKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
54PC08 Công an tỉnh Quảng BìnhKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
55PC08 Công an tỉnh Quảng NamKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
56PC08 Công an tỉnh Quảng NgãiKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
57PC08 Công an tỉnh Quảng NinhKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
58PC08 Công an tỉnh Quảng TrịKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
59PC08 Công an tỉnh Sóc TrăngKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
60PC08 Công an tỉnh Sơn LaKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
61PC08 Công an tỉnh Tây NinhKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
62PC08 Công an tỉnh Thái BìnhKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
63PC08 Công an tỉnh Thái NguyênKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
64PC08 Công an tỉnh Thanh HóaKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
65PC08 Công an tỉnh Vĩnh PhúcKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
66PC08 Tiền GiangKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
67PC08 Trà VinhKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
68PC08 Tuyên QuangKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
69PC08 Vĩnh LongKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
70PC08 Yên BáiKhu vực II    1.000.000   150.000      100.000   150.000      100.000            30.000   100.000        50.000
Khu vực III       200.000
Trong đó:
– Khu vực I: Gồm Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh (bao gồm tất cả các quận, huyện trực thuộc thành phố không phân biệt nội thành hay ngoại thành).
– Khu vực II: Gồm các thành phố thuộc Trung ương trừ khu vực I (bao gồm tất cả các quận, huyện trực thuộc thành phố không phân biệt nội thành hay ngoại thành); các thành phố thuộc tỉnh và các thị xã (bao gồm tất cả các phường, xã thuộc thành phố, thị xã không phân biệt là phường nội thành, nội thị hay xã ngoại thành, ngoại thị).
– Khu vực III: Ngoài khu vực I và khu vực II.
3. Đối với xe ô tô của Công an sử dụng vào mục đích an ninh đăng ký tại khu vực I hoặc đăng ký tại Cục Cảnh sát giao thông thì áp dụng mức thu tại khu vực I. Trường hợp cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số thu lệ phí đăng ký như sau:
(1) 2.000.0000đ (Hai triệu đồng) đối với xe ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống.
(2) 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) đối với các loại xe ô tô trừ loại xe mục (1).
(3) 100.000đ (Một trăm nghìn đồng) đối với xe sơ mi rơ moóc, rơ moóc đăng ký rời.
4. Trường hợp xe ô tô của cá nhân đã được cấp giấy đăng ký và biển số tại khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu thấp về khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu cao vì lý do di chuyển công tác hoặc di chuyển hộ khẩu, mà khi đăng ký không thay đổi chủ tài sản và có đầy đủ thủ tục theo quy định thì áp dụng mức thu cấp, đổi giấy đăng ký, biển số xe.
5. Trường hợp xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống chuyển từ khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu thấp về khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu cao (không phân biệt có đổi hay không đổi chủ tài sản); tổ chức, cá nhân phải nộp lệ phí theo mức thu
cấp mới (trừ trường hợp quy định tại mục 4).

Có thể bạn quan tâm

Mẫu giấy khai đăng ký xe theo thông tư 58/2020/tt-bca

Trên đây là hướng dẫn liên quan đến lệ phí trước bạn nhiều người quan tâm được dùng trong trường hợp mua xe ô tô. 

Khách hàng khi mua xe tại Đại lý VinFast Hà Nội sẽ được hỗ trợ các thủ tục đăng ký, đăng kiểm chuyên nghiệp và nhanh chóng. 

Đại lý xe VinFast  ủy quyền chính thức của Công ty VinFast – Tự hào là showroom xe VinFast  Royal city uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các dòng giá xe VinFast VF e 34,  giá xe VinFast Fadil,  giá xe VinFast Lux 2.0,  giá xe VinFast Lux Sa 2.0giá xe VinFast President V8 

Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe VinFast trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Khách hàng quan tâm và trải nghiệm xe VinFast vui lòng liên hệ Showroom VinFast Royal city
Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Mọi thông tin vui lòng liên hệ.

VINFAST ROYAL CITY HÀ NỘI
Địa Chỉ: Tầng B2 R6 Trung tâm thương mại Royal city, 72A Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0968.202.166
Email: xevinfastvn.com@gmaill.com

Xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm và theo dõi bài viết của VinFast 3s Phạm Văn Đồng 

Có thể bạn quan tâm: Giá xe VinFast

Thủ tục mua xe VinFast trả góp

Bảng tính mua xe trả góp 

Tính phí lăn bánh xe VinFast

Đăng ký lái thử xe VinFast

Khách hàng có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến xe ô tô điện VinFast VF3, VinFast V5, VinFast VF7, VinFast VF6, VinFast VF8, VinFast VF9, VFe34 cần giải đáp hoặc có nhu cầu mua xe VinFast trả góp mời quý khách liên hệ Đại lý VinFast Hà Nội để được mua xe với giá ưu đãi và nhận nhiều phần quà hấp dẫn cũng như được hỗ trợ các thủ tục đăng ký, đăng kiểm chuyên nghiệp và nhanh chóng.

Đại lý xe VinFast ủy quyền chính thức của Công ty VinFast – Tự hào là showroom bán xe VinFast Hà Nội uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các dòng xe ô tô điện VinFast

Dịch vụ bán hàng tận tâm, chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe VinFast trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Khách hàng quan tâm và trải nghiệm xe VinFast vui lòng liên hệ Showroom VinFast Hà Nội
Dịch vụ chuyên nghiệp, Hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký, đăng kiểm, giá tốt nhất mọi thời điểm

Mọi thông tin vui lòng liên hệ.

ĐẠI LÝ XE VINFAST 3S PHẠM VĂN ĐỒNG, HÀ NỘI
Địa Chỉ: 166 Phạm Văn Đồng, P.Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội
Hotline: 0987.558.585
Email: xevinfastvn.com@gmail.com
https://xevinfastvn.com

  • Bảng giá xe
  • Trả góp
  • Tính phí lăn bánh
  • Đăng ký lái thử
    • Vinfast 3S Phạm Văn Đồng Hà Nội

      Sản phẩm

      ĐĂNG KÝ! NHẬN BÁO GIÁ XE VINFAST

      Chào Anh/Chị. Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT" từ Vinfast 3s Phạm Văn Đồng, Anh/Chị hãy gọi ngay Hotline: 0987.558.585 hoặc điền vào form báo giá dưới đây. Xin cám ơn!
      .